Bạn đang xem bài viết ✅ 39 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập toán nâng cao lớp 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

39 bài Toán nâng cao lớp 2 giúp các em luyện giải những dạng bài tập nâng cao, để rèn luyện thật tốt kiến thức môn Toán lớp 2, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023 sắp tới đạt kết quả như mong muốn.

Với các dạng bài tập Toán lớp 2 như tính nhanh, tìm x, tìm hình, viết số theo mẫu, điền dấu thích hợp vào chỗ trống, cùng những bài toán có lời văn…. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em ôn thi học sinh giỏi Toán lớp 2. Mời các em cùng tải miễn phí 39 bài Toán lớp 2 nâng cao trong bài viết dưới đây:

Bài tập Toán nâng cao lớp 2

Bài 1: Tìm x biết:

a) x + 39 + 19 = 87 + 9

………………………………

………………………………

………………………………

b) x – 26 = 75 – 17

………………………………

………………………………

………………………………

c) 45 + 47 – x = 59 + 9

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 2: Tính nhanh

a) 17 + 25 + 13 + 45

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

b) 24 + 18 + 26 + 22

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

c) 50 + 17 + 13 + 20

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

b) Điền số thích hợp vào ô trống

Số hạng 536 490 490
Số hạng 342 536 205
Tổng 878 695
Số bị trừ 989 989
Số trừ 576 576 430
Hiệu 413 413 786

Bài 3: Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m. Hỏi cả 2 tấm vải dài bao nhiêu mét?

Tham khảo thêm:   TOP game offline hấp dẫn nhất trên Android

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 4: Cho hình vẽ

39 bài Toán nâng cao lớp 2

a) Ở hình tam giác ΔABE có các tam giác:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

b) Ở hình tam giác ΔACG có thêm các tam giác:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

c) Ở hình tam giác ΔADH có thêm các tam giác:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

d) Số tam giác có tất cả là:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 5:

a) Số ?

Số bị trừ 789 916 769 974
Số trừ 456 302 240 506 650
Hiệu 83 207 522

b) Tìm x biết:

112 + 143 + x = 999 – 102

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

x – 123 = 400 + 56

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

962 – x = 869 – 28

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

Bài 6: Anh cao 159cm và cao hơn em 24cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm?

Bài giải:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 7: Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên:

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

Bài 8:

a) Điền từ thích hợp vào câu sau:

Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở
số hạng đó thì tổng hai số hạng đó …………………………………….. …………………………………………..

Ví dụ: 97 + 55 = 100 + 52 = …….

b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên:

198 + 63 = ……………………………………..

499 + 87 = ……………………………………..

395 + 86 = ……………………………………..

146 + 49 = ……………………………………..

Bài 9: Viết số theo mẫu

Số viết bằng cả chữ Số viết bằng chữ số Số trăm Số chục Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy 537 5 3 7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8 0 0
901
9 8 9
Tham khảo thêm:   Bài tập sinh học lớp 10: ADN, ARN và protêin Tài liệu ôn tập môn Sinh học lớp 10

Bài 10: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây

a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác

b) Có 3 tứ giác

Bài 11: Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg. Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế
nào cân cho người mua 5 kg cam được?

Bài giải:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 12: Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm. Hỏi cả hai tấm vải dài bao
nhiêu cm?

Bài giải:

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 13: Tìm x biết

112 + 134 + x = 946 – 269

………………………….

………………………….

………………………….

x – 123 = 400 + 56 – 75

………………………….

………………………….

………………………….

962 – x = 869 – 28

………………………….

………………………….

………………………….

Bài 14: Thứ năm tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào?

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 15: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

……………………………………………….. ………………………………………………..

Bài 17: Có 5 em đi chung với nhau đến trường. Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường. Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn.

Bài 18: Có 3 người khách Hoà, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay.

Bài 19: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống (Với x khác 0)

Bài 20: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4kg gạo qua một lần cân?

Bài 21: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào?

Bài 22: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào?

Bài 23: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy?

Bài 25: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?

Bài 26: Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 39 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập toán nâng cao lớp 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *