SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
|
Bài 1: (5,0 điểm)
Cho biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức A với a = 3,33
Bài 2: (5,0 điểm)
a) Tính tổng: A = 1,(1) + 1,(12) + 1,(123) + 1,(1234) + 1,1(2) + 1,1(23) + 1,12(34)
Tính giá trị của a; b; c; d; e; f; g
Bài 3: (5 điểm)
Tìm số dư trong phép chia đa thức: f(x) = x2009 + x2008 + … + x + 1 cho x2 – 1
Bài 4: (5 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD có góc nhọn BCD = α ngoại tiếp đường tròn tâm O, bán kính r.
a) Viết công thức tính độ dài các cạnh của hình thang vuông ABCD theo r và α.
b) Tìm công thức tính chu vi P của hình thang vuông ABCD và công thức tính diện tích S của phần mặt phẳng giới hạn bởi đường tròn tâm (O) và hình thang vuông ABCD.
c) Cho biết α = 650 và r = 3,25 (cm) tính P và S.
Bài 5: (5 điểm)
Giải phương trình: x2 – 2003[x] + 2002 = 0. Trong đó [x] là ký hiệu phần nguyên của x .
Bài 6: (5 điểm)
Tìm số hạng nhỏ nhất trong tất cả các số hạng của dãy số
Bài 7: (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 3,14 cm; BC = 4,25 cm; CA = 4,67 cm. Tính diện tích tam giác có đỉnh là chân ba đường cao của tam giác ABC.
Bài 8: (5 điểm)
Viết quy trình ấn phím để tìm một nghiệm dương và một nghiệm âm gần đúng của phương trình x3 -3x + 1 = 0 bằng phương pháp lặp.
Bài 9: (5,0 điểm)
Cho hình thang ABCD, có AB//CD và góc A, góc B là các góc tù. Kẻ đường phân giác của góc A và góc B cắt nhau tại E (với E thuộc CD ). Tính các cạnh của hình thang ABCD; biết chiều cao của hình thang bằng 12 cm, các phân giác AE = 13,6cm và BE = 16,9cm.
Bài 10: (5,0 điểm)
Cho dãy số:
a) Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy này.
b) Lập công thức truy hồi để tính: Un+2 theo Un+1 và Un.
c) Lập qui trình ấn phím liên tục để tính Un.
Download tài liệu để xem thêm chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay cấp tỉnh Quảng Ngãi môn Toán lớp 9 (2008 – 2009) Sở GD&ĐT Quảng Ngãi của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.