Bạn đang xem bài viết ✅ 57 câu trắc nghiệm chọn lọc về con lắc lò xo Có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

57 CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC VỀ CON LẮC LÒ XO

Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG

Câu 1: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(π – π/2) cm. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 (s) là
A. F = 2 N B. F = 1 N C. F = 0,5 N D. F = 0 N

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây?
A. Fmax = 4 N; Fmin = 2 N. B. Fmax = 4 N; Fmin = 0 N.
C. Fmax = 2 N; Fmin = 0 N. D. Fmax = 2 N; Fmin = 1,2 N.

Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là:
A. A = (3/√2)ΔℓoB. A = √2.ΔℓoC. A = 2Δℓo D. A = 1,5Δℓo

Tham khảo thêm:   Công văn 2227/2013/BTC-CST Chính sách ưu đãi thuế đối với Dự án Nhiệt điện BOT Vĩnh Tân 1

Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T/4. Biên độ dao động của vật là:
A. A = (3/√2)ΔℓoB. A = √2.ΔℓoC. A = 2Δℓo D. A = 1,5Δℓo

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓ0. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T/3. Biên độ dao động của vật là:
A. A = (3/√2)ΔℓoB. A = √2.ΔℓoC. A = 2Δℓo D. A = 1,5Δℓo

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Xét trong một chu kỳ dao động thì thời gian độ lớn gia tốc a của vật nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g là T/3. Biên độ dao động A của vật nặng tính theo độ dãn Δℓ
o của lò xo khi vật nặng ở VTCB là
A. A = 2Δℓo B. A = Δℓo/2 C.A = √2Δℓo D. A = √3Δℓo

Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x = 5cos(20t + π) cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian vật đi từ lúc to = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là
A. Δt = π/30 (s). B. Δt = π/15 (s). C. Δt = π/10 (s). D. Δt = π/5 (s).

Tham khảo thêm:   Thông tư số 43/2010/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. Δt = T/4. B. Δt = T/2. C. Δt = T/6. D. Δt = T/3.

Câu 9: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100 (g). Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x = cos10√5t cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmax = 1,5 N. B. Fmax = 1 N. C. Fmax = 0,5 N. D. Fmax = 2 N.

Câu 10: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100 (g). Con lắc dao động điều hoà theo phương trìnhx = cos10√5t cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là
A. Fmin = 1,5 N. B. Fmin = 0 N. C. Fmin = 0,5 N. D. Fmin = 1 N.

Download tài liệu để xem chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 57 câu trắc nghiệm chọn lọc về con lắc lò xo Có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *