UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
|
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
|
MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9
Thời gian thi: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2: (0,5 điểm)
Tìm 5 chữ số tận cùng của 1233072
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Cho P(x) = 35x5 – x4 – 5x3 – 9x2 + 39x – 1. Tính M = P(2) + 2P(5) – P(3)?
b) Cho f(x) = 5x4 – 4x3 + 2x2 + 7x + 8 và g(x) = 3x – 1
Tìm số dư r và đa thức thương Q(x) khi thực hiện phép chia f(x) cho g(x).
Bài 4: (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: T = cos210 + cos220 + cos230 + … + cos2880 + cos2890
Bài 5: (1,0 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số sao cho hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.
Bài 6: (0,5 điểm)
Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 1185180 và 1086415.
Bài 7: (1,25 điểm)
Cho quy trình sau (trên máy tính CASIO)
Bấm liên tiếp n lần dấu “=” để được Un+5 (thực hiện quy trình trên kết thúc bằng dấu “=” là ta tính được U6)
a) Tính đúng các giá trị U6; U9; U10
b) Quy trình này tính U ncó công thức như thế nào?
Bài 8: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 3,721cm ; BC = 4,728cm; góc ABC = 38o. Tính độ dài đường cao AH, trung tuyến AM và cạnh AC của tam giác ABC.
Bài 9. (1,25 điểm)
Cho ΔABC vuông tại B, cạnh BC = 20132014 cm; hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính CN?
Bài 10. (0,5 điểm) Cho
Tính giá trị của biểu thức P = a1 + a2 + a3 + a4 + … + a2013 + a2014 biết a1; a2; a3; a4; …; a2013; a2014 là các số nguyên khác 0.
Download tài liệu để xem chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính Casio lớp 9 cấp huyện Thủy Nguyên năm 2014 Môn: Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.