Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017 bao gồm cả bảng ma trận đề thi đi kèm, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối năm học đạt kết quả cao. Mời các em cùng theo dõi chi tiết nội dung dưới đây:
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 – 2016
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2015 – 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72 B. 68 C. 80 D.38
b). Số lớn nhất trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79 B. 60 C. 81 D. 75
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = …..?
A. 17 B. 16 C. 14 D. 15
b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84,….. 88
A. 83 B. 85 C. 86 D. 87
b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3
A. > B. < C. =
Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Dựa vào tóm tắt tìm đáp án.
Có: 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam: ……. Bạn ?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm)
a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34
Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác,? (1 điểm)
Có …………….. hình tam giác.
Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm)
a/ 17 – 5 + 2 =……………………….. b/ 16 – 2 + 1 =………………………………
c/ 30cm + 10cm = ……………………….. d/ 17cm – 7cm = …………………………..
Câu 8: Viết số 69 vào ô vuông thích hợp. (1 điểm)
a/ Chín mươi sáu □ b/ sáu chín □ c/ sáu mươi chín □
Câu 9: Đọc chữ viết số, đọc số viết chữ: (1 điểm)
a/ Tám chục: …………………………………… b/ 50: ……………………………………….
c/ Sáu chục: ……………………………………. d/ 90: ………………………………………
Câu 10: Giải toán có lời văn: (1 điểm)
Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Tóm tắt:
– Thành gấp được: 12 máy bay
– Tâm gấp được: 14 máy bay
– Cả hai bạn gấp được ……….. máy bay?
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 1 học kì 2
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ý đúng |
C , D |
B, C |
A, C |
d |
a/ 47; b/ 98; c/ 52; d/ 75 |
3 hình |
a/ 14; b/ 15; c/ 40cm; d/ 10cm |
C |
a/ 80; b/ năm chục; c/ 60; d/ chín chục |
Câu 10:
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 0.25
12 + 14 = 26 (máy bay) 0,5
Đáp số = 26 máy bay 0,25
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
6 |
1 |
|||
Câu số |
1,3,7,8 |
2,4 |
5 |
||||||
Số điểm |
4,0 |
2,0 |
1.0 |
6,0 |
1.0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
6 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
6 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
10 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
3 |
1 |
6 |
4 |
||
Số điểm |
4 |
2 |
3 |
1 |
6,0 |
4,0 |
|||
4 |
5 |
1 |
10 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.