Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3 Bài tập tiếng Anh lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3

Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3 là những bài tập tiếng Anh giúp các bé lớp 3 rèn luyện kỹ năng ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh. Việc luyện tập với những bài tập tiếng Anh này sẽ giúp các bé rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo sách mới

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 3

I. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s ……..name? Her name is Hoa.

A. my B. his C. her

2. How is she? She’s ………….

A. five B. nice C. ok

3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.

A. years B. year C. yes

4. ………to meet you.

A. nine B. nice C. good

5. Bye. See you……

A. late B. nice C. later

6. What’s it?It’s ………inkpot.

A. an B. a C. some

7. How many ………are there? There is a desk .

A. desk B. a desk C. desks

8. The weather is ………today.

A. cold B. ok C.too

9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.

A. what B. who C. where

10. Who is he? ………is my friend

A. he B. I C. she

Tham khảo thêm:   TOP 4 ứng dụng ẩn ảnh tuyệt vời cho iOS

II. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1…….name is Peter.

2. My mother is thirty ………old.

3. Mai is …… Vietnam.

4. ……….you want a banana?

5. How many crayons …….you have?

6. The weather is often ………in summer.

7. We go to school ……….bike .

8. There ……..six books on the table .

9. this is a schoolbag …….that is a table.

10. Hello, my name …….Hoa. I …..years old.

III. Khoanh vào từ khác loại

1. A. Globe B. Map C. Desk D. These

2. A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty

3. A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind

4. A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle

5. A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers

6 A. Classroom B. Teacher C. Library D. School

7. A. I B. She C. His D. It

8. A. His B. She C. My D. Its

9. A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk

10. A. House B. Ruler C. Book D. Eraser

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu

1. friend /is / my / Hien/ new .

2. is /That / classroom / her.

3. your / Write / please / name .

4. down / your / Put / pencil/

5. father / old / her / is / How/?

6. like / Do / English / they?

7. he / tall / Is/?

8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .

9. spell / How /name / do /you /your?

10. her /When /birthday / is/?

V. Tìm lỗi sai cho các câu sau đây

1. These is an eraser.

2. She is Alan

3. My friend is ten year old.

4. Nine to meet you.

Tham khảo thêm:   Giấy ủy quyền khiếu nại Mẫu giấy ủy quyền khiếu nại mới nhất

5. There is three pens on the table.

6. Mai has a cat

7. I have five robot.

8. Is that your sister?

9. How many bird do you have?

10 . What he doing now?

VI. Nối các câu hỏi với các câu trả lời với nhau cho đúng

1. How old is your father?

2. How old are you?

3. Where are her dolls?

4. What is he doing?

5. What are they playing?

6. What’s the weather like today?

7. Has she got a robot?

8. How many goldfish have you got?

9. Where are your yo-yo?

10. what colour are your roses?

11. How many bedrooms are there in your house?

12. Where is your cat?

13. What is your mother doing?

14. What colour is it?

15. Where is Mai?

A. They are behind the picture.

B. They are playing hide-and-seek.

C. He is thirty-two

D. He’s making paper boats.

E. She’s in the garden.

F. No, she hasn’t.

G. It is violet.

H. He’s chasing a rat.

I. I’ve got five goldfish.

J. I’m nine.

K. They are over there, on the chair.

L. They are red.

M. It’s windy and cloudy.

N. There are three.

O. She’s cooking in the kitchen.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3 Bài tập tiếng Anh lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Thông tư số 109/2010/TT-BTC Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về mẫu thẻ thanh tra và việc quản lý, sử dụng thẻ thanh tra

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *