Bạn đang xem bài viết ✅ Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3 Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3

Wikihoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3. Đây là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi lớp 3. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3

Bài kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)

TEST 1

I. Choose the odd one out

1. A. night B. hospital C. school D. airport

2. A. morning B. shop C. afternoon D. evening

3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake

4. A. get up B. go to school C. go home D. balloon

5. A. zoo B. police station C. nuts D. train station

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. PATHR ………………………………………… …

2. GREASS ……………………………………..….…..

3. TRAEE ……………………………………..….….

4. FLOAWER ……………………………………..….….

5. CHAISE ……………………………………..…….

6. CREOSS ……………………………………….….

7. LAUEGH …………………………………………..

8. SHAOUT ………………………………………….

III. Circle the word odd one out.

1. spring chess winter summer

2. DVD player TV MP3 player shopping

Tham khảo thêm:   Viết: Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1 Bài 5

3. cooking fishing autumn painting

4. Australia CD player Brazil Egypt

5. tennis volleyball season football

Your answers:

1…………..

2…………..

3…………..

4…………..

5…………..

IV. Reorder the words to make sentences.

1. two/ These/ are/ pens.

……………………………………………………………………………………

2. the/ to/ teachers/ Listen/ please.

………………………………………………………………………………….

3. is/ My/ big. /classroom

………………………………………………………………………………….

4. my / is/ father. /That

…………………………………………………………………………………..

5. school bag /your , /Peter. /Open

…………………………………………………………………………………..

6. meet/ Nice ,/ too./ you/ to

………………………………………………………………………………….

7. This / is/ bedroom. /my

…………………………………………………………………………………..

8. , please./ teeth/ your/ Clean

…………………………………………………………………………………..

9. my/ is/ teacher ,/ too. /She

…………………………………………………………………………………..

10. , please./ to/ the picture / Point

…………………………………………………………………………………..

V. Match the questions (1-5) and answers (a- e)

1. What color is it?

2. Do you like that dress?

3. How much are they?

4. Where are the shoes?

5. How much is this shirt?

a. They are over there.

b. They’re 30,000 VND.

c. Yes, I do.

d. It’s purple.

e. It’s 300,000 VND.

Your answers:

1…………..

2…………..

3…………..

4…………..

5…………..

KEY

TEST 1

I. Choose the odd one out

1. A 2. B 3. B 4. D 5. C

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. Path 2. Grass 3. Tree 4. Flower

5. Chase 6. Cross 7. Laugh 8. shout

III. Circle the word odd one out.

1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season

IV. Reorder the words to make sentences.

1. These are two pens.

2. Listen to the teacher, please.

3. My classroom is big.

4. That is my father.

5. Open your school bag, Peter.

Tham khảo thêm:   Bài tham luận về phong trào thi đua Vì an ninh Tổ quốc Mẫu tham luận phong trào thi đua an ninh Tổ quốc hay nhất

6. Nice to meet you, too.

7. This is my bedroom.

8. Clean your teeth, please.

9. She is my teacher, too.

10. Point to the picture please.

Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3

1. d 2. c 3. b 4. a 5. e

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3 Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *