Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017 – 2018 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập chuẩn bị cho các vòng tiếp theo của kì thi Violympic Toán lớp 3, Wikihoc.com xin gửi đến các bạn đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017 – 2018. Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các em dễ dàng kiểm tra kiến thức của bản thân và rút kinh nghiệm cho các vòng thi giải Toán qua mạng lớp 3 sắp tới. Chúc các em ôn tập tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 1 năm 2017 – 2018 (Có đáp án)

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 2 năm 2017 – 2018 (Có đáp án)

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 3 năm 2017 – 2018 (Có đáp án)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3

VÒNG 4
(Ngày 12/10/2017)

12 CON GIÁP

Câu 1: Mỗi hộp bánh Trung thu có 6 chiếc bánh. Một cửa hàng có 12 hộp bánh như thế và 3 chiếc bánh rời. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu chiếc bánh Trung thu?

Trả lời: Cửa hàng đó có …… chiếc bánh. (75)

Câu 2: Tính: (93)

Câu 3: Tìm x biết: x : 6 – 16 = 38

Trả lời: x = ….. (324)

Câu 4: Tính: (24)

Câu 5: Tìm x biết:

Trả lời: x = ….. (5)

Câu 6: Tính: (42)

Câu 7: 1/6 số gạo trong bao là 3kg. Hỏi trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Trả lời: Số gạo trong bao là: …….. kg. (18)

Câu 8: Tính: 60 : 6 + 147 = …….. (157)

Câu 9: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục bằng 1/2 chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị bằng 1/4 chữ số hàng chục.

Trả lời: Số cần tìm là ……. (841)

Tham khảo thêm:   Free Fire: Những địa điểm ẩn nấp hiệu quả nhất map Đảo Quân Sự

Câu 10: Tính: 48 : 6 = …… (8)

Câu 11: Tìm x biết: 8 x 6 – x = 20

Trả lời: x = …… (28)

Câu 12: Tính: 46 x 8 – 46x 4 = …(184)

Câu 13: Tính: 35 x 2 + 230 = …(300)

Câu 14: Tính: 6 x 9 + 238 = …(292)

Câu 15: Tính: 42 x 2 = … (84)

Câu 16: Tính: 51 x 3 + 51 x 2 = …(255)

Câu 17: Mỗi đoạn ruy băng dài 2dm 5cm. Muốn cắt được 4 đoạn ruy băng như thế thì cần một sợi dây ruy băng dài ….. m. (1)

Câu 18: Tìm x biết: x x 6 + 142 = 196

Trả lời: x = ….. (9)

Câu 19: Tính: 36 : 6 = …… (6)

Câu 20: Tính: 43 x 2 – 37 = (49)

Câu 21: Tìm x biết: 6x x 6 + 6 = 60

Trả lời: x = …… (9)

Câu 22: Ngăn trên có 45 quyển sách. Số sách ở ngăn dưới nhiều hơn 1/5 số sách ở ngăn trên 15 quyển. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?

Trả lời: Số sách ở ngăn dưới là ……. quyển. (24)

Câu 23: Tính: 24 x 2 + 116 = (164)

Câu 24: Tìm chữ số a, biết: 3a x 6 = 20a

Trả lời: a = 4

Câu 25: Tính: 28 x 3 -17 =

Trả lời: = 67

Câu 26: Tuổi Lan hiện nay ít hơn 1/5 tuổi mẹ là 3 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là 35 tuổi. Vậy tuổi Lan hiện nay là: …… tuổi. (4)

ĐẬP DẾ

Câu 1: Tính:

A. 124 B. 144 C. 154 D. 114

Câu 2: Tìm x biết: x : 6 = 30

Trả lời: x = …

A. 5 B. 24 C. 36 D. 180

Câu 3: của 16m là:

A. 20 B. 12m C. 4 D. 4m

Câu 4: của 21 là:

A. 7m B. 18m C. 7 D. 24

Câu 5: Tính: 54kg : 6 + 81kg = …

A. 72kg B. 89kg C. 139kg D. 90kg

Câu 6: Tìm x biết:

Trả lời: x = …

A. 3 B. 18 C. 108 D. 102

Câu 7: Lúc 10 giờ sáng, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B và ô tô đến B lúc 1 giờ chiều. Thời gian ô tô đi từ A đến B là:

A. 1 giờ B. 11 giờ C. 9 giờ D. 3 giờ

Câu 8: Tính:

Tham khảo thêm:   Công văn 5093/BTP-BTTP Sở Tư pháp sẽ thẩm tra kỹ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Thừa phát lại

A. 122cm B. 122 C. 112cm D. 112

Câu 9: Cho dãy số: 2; 6; 12; 20; 30; … . Số hạng tiếp theo của dãy là:

A. 52 B. 38 C. 42 D. 40

Câu 10: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm chia cho 6 thì được chữ số hàng đơn vị, lấy chữ số hàng đơn vị cộng với 2 thì được chữ số hàng chục.

Trả lời: Số cần tìm là:

A. 621 B. 613 C. 631 D. 620

Câu 11: Tính: 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + … + 36 = …

A. 324 B. 246 C. 250 D. 270

Câu 12: Có 42 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 6 lít. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu can?

A. 6 can B. 8 can C. 7 lít D. 7 can

Câu 13: Tìm x biết: x : 5 = 25

Trả lời: x = …

A. 125 B. 20 C. 5 D. 30

Câu 14: Tìm x biết: x : 5 – 15 = 24

Trả lời: x = …
A. 45 B. 195 C. 1545 D. 185

Câu 15: Tính: 42 + 45 + 48 + … + 57 = …

A. 287 B. 387 C. 297 D. 397

Câu 16: Mỗi bao gạo đựng 35kg. Hỏi 4 bao như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 120kg B. 39kg C. 140kg D. 1220kg

Câu 17: Mỗi hộp có 6 chiếc cốc. 15 hộp có bao nhiêu chiếc cốc?

A. 80 chiếc B. 60 chiếc C. 90 chiếc D. 630 chiếc

Câu 18: của 20kg là:

A. 15kg B. 4 C. 4kg D. 100kg

Câu 19: Tính:

A. 210 B. 310 C. 67 D. 300

Câu 20: Tìm x biết:

Trả lời: x = …

A. 36 B. 12 C. 48 D. 8

Câu 21: Lúc 7 giờ 15 phút An bắt đầu đi từ nhà đến trường. An đến trường lúc 8 giờ kém 20 phút. Thời gian An đi từ nhà đến trường là:

A. 25 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 35 phút

Câu 22: Sau khi dùng hết số vở thì Bình còn lại 24 quyển. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu quyển vở?

Tham khảo thêm:   Giấy mời phỏng vấn

A. 12 quyển B. 36 quyển C. 24 quyển D. 8 quyển

Câu 23: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều chẵn?

A. 60 số B. 16 số C. 48 số D. 32 số

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tất cả các chữ số đều lẻ?

A. 80 số B. 60 số C. 900 số D. 90 số

Câu 25: Mẹ có 36 quả táo. Mẹ cho An 1/6 số quả táo. Sau khi cho An, mẹ còn lại … quả táo.

A. 32 quả B. 24 quả C. 30 quả D. 6 quả

Câu 26: Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn thẳng dài bằng nhau, độ dài mỗi đoạn là 2m 4dm. Độ dài đường gấp khúc đó là:

A. 28dm B. 28m C. 96dm D. 96m

Câu 27: Một cửa hàng có 35 hộp bánh. Sau khi bán 1/5 số hộp bánh thì cửa hàng còn lại … hộp bánh.

A. 5 hộp B. 30 hộp C. 28 hộp D. 7 hộp

Câu 28: Một người mang 28 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán 1/4 số trứng và 4 quả. Số trứng đã bán là:

A. 6 quả B. 15 quả C. 8 quả D. 11 quả

Câu 29: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 1/6 số đó cộng với 128 rồi chia cho 2 thì được kết quả là 200.

Trả lời: Số cần tìm là:

A. 1672 B. 1632 C. 452 D. 200

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 4 năm 2017 – 2018 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *