Wikihoc.com xin giới thiệu đến Qúy thầy cô, cùng các bạn hcoj sinh tham khảo tài liệu Tuyển tập 11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Đây là tài liệu vô cùng bổ ích, giúp thầy cô và các bạn học sinh ôn tập bao gồm các bài toán về 11 chuyên đề, được sắp xếp từ dễ đến khó. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4
Chuyên đề 1
Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 1: Tìm x
x + 678 = 2813 4529 + x = 7685 x – 358 = 4768 2495 – x = 698
x x 23 = 3082 36 x x = 27612 x : 42 = 938 4080 : x = 24
Bài 2: Tìm x
a. x + 6734 = 3478 + 5782 b. 2054 + x = 4725 – 279
c. x – 3254 = 237 x 145 d. 124 – x = 44658 : 54
Bài 3: Tìm x
a. x x 24 = 3027 + 2589 b. 42 x x = 24024 – 8274
c. x : 54 = 246 x 185 d. 134260 : x = 13230 : 54
Bài 4*: Tìm x
a. ( x + 268) x 137 = 48498 b. ( x + 3217) : 215 = 348
c. ( x – 2048) : 145 = 246 d. (2043 – x) x 84 = 132552
Bài 6*: Tìm x
a. x x 124 + 5276 = 48304 b. x x 45 – 3209 = 13036
c. x : 125 x 64 = 4608 d. x : 48 : 25 = 374
e. 12925 : x + 3247 = 3522 f. 17658 : x – 178 = 149
g. 15892 : x x 96 = 5568 h. 117504 : x : 72 = 48
Bài 7*: Tìm x
a. 75 x ( x + 157) = 24450 b. 14700 : ( x + 47) = 84
69 x ( x – 157) = 18837 41846 : ( x – 384) = 98
c. 7649 + x x 54 = 33137 d. 35320 – x x 72 = 13072
4057 + ( x : 38) = 20395 21683 – ( x : 47) = 4857
Bài 8*: Tìm x
a. 327 x (126 + x) = 67035 10208 : (108 + x) = 58
b. 68 x (236 – x) = 9860 17856 : (405 – x) = 48
c. 4768 + 85 x x = 25763 43575 – 75 x x = 4275
d. 3257 + 25286 : x = 3304 3132 – 19832 : x = 3058
Bài 9*: Tìm x
x x 62 + x x 48 = 4200 x x 186 – x x 86 = 3400 x x 623 – x x 123 = 1000
x x 75 + 57 x x = 32604 1 25 x x – x x 47 = 25350
216 : x + 34 : x = 10 2125 : x – 125 : x = 100
Bài 14*: Tìm x
x x a = aa ab x x = abab abc x x = abcabc aboabo : x = ab
Bài 15*: Tìm x
xx + x + 5 = 125 xxx – xx – x – 25 = 4430
xxx + xx + x + x = 992 xxx + xx + x + x + x + 1 = 1001
4725 + xxx + xx + x = 54909 35655 – xxx – xx – x = 5274
Chuyên đề 2
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
234576 + 578957 + 47958 41235 + 24756 – 37968
324586 – 178395 + 24605 254782 – 34569 – 45796
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 967364 + ( 20625 + 72438) 420785 + ( 420625 – 72438)
b. (47028 + 36720) + 43256 (35290 + 47658) – 57302
c. (72058 – 45359) + 26705 (60320 – 32578) – 17020
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 : 24 100532 – 374 x 38 2345 x 27 + 45679
12348 : 36 + 2435 134415 – 134415 : 45 235 x 148 – 148 115938 : 57 – 57
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
324 x 49 : 98 4674 : 82 x 19 156 + 6794 : 79
7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4 Bài tập toán nâng cao lớp 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.