Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp những từ viết tắt Tiếng Anh thông dụng Những từ viết tắt hay gặp trong tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Thông thạo tiếng Anh giao tiếp không chỉ áp dụng khi bạn nói mà còn giúp bạn đọc và hiểu những văn bản của người bản địa. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những từ viết tắt phổ biến mà bạn cần biết phổ biến những từ viết tắt thông dụng mà bạn cần phải biết. Đặc biệt, những từ viết tắt bằng tiếng Anh đang ngày càng phổ biến và được phát triển nhiều hơn bởi giới trẻ.

Sau đây là Tổng hợp những từ viết tắt Tiếng Anh thông dụng được Wikihoc.com tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Tổng hợp những từ viết tắt Tiếng Anh thông dụng

Nghĩa Tiếng Việt của các cụm từ viết tắt:

2day: Today – Hôm nay

2moro: Tomorrow – Ngày mai

2nite: Tonight – Tối nay

4EAE: For Ever And Ever – Mãi mãi

ABT: About – Về (việc gì/ cái gì)

ADN: Any Day Now – Sắp tới, vài ngày tới

AFAIC: As Far As I’m Concerned – Theo những gì tôi biết được

AFAICT: As Far As I Can Tell – Theo những gì tôi biết được

Tham khảo thêm:   Địa lí 10 Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp Soạn Địa 10 trang 84 sách Cánh diều

AFAIK: As Far As I Know – Theo những gì tôi biết được

AFAIR: As Far As I Remember – Theo những gì tôi nhớ

AKA: Also Known As – Còn được gọi là

AMA: Ask Me Anything – Hỏi tôi bất cứ điều gì

ASAIC: As Soon As I Can – Sớm nhất có thể

ASAP: As Soon As Possible – Sớm nhất có thể

ATM: At The Moment – Hiện tại/ ngay lúc này

B4: Before – Trước đó

B4N: Bye For Now – Tạm biệt

Bae: Babe/Before Anyone Else – Anh,em yêu/Trước bất kỳ ai khác

BBL: Be Back Later – Sẽ trở lại sau

BRB: Be right back – Sẽ trở lại ngay

BF: Boy Friend – Bạn trai

BFF: Best Friends Forever – Bạn thân mãi mãi

BRO: Brother – Người anh em

BT: But – Nhưng

BTW: By The Way – Nhân tiện

CU: See You – Gặp lại sau/Tạm biệt

CUL: See You Later – Gặp lại sau

Cuz: Because – Vì

DIKU: Do I Know You – Tôi có biết bạn không

DM: Direct Message – Tin nhắn trực tiếp

DND: Do Not Disturb – Đừng làm phiền

DWBH: Don’t Worry, Be Happy – Đừng lo lắng, hãy vui vẻ lên

EOS: End Of Story – Kết thúc câu chuyện

F2F: Face To Face – Mặt đối mặt

FAQ: Frequently Asked Question – Những câu hỏi thường gặp

FB: Facebook

FITB: Fill In The Blank – Điền vào chỗ trống

FYI: For Your Information – Thông tin cho bạn

Tham khảo thêm:   Bảng kênh truyền hình cáp tại Hà Nội Danh sách kênh truyền hình Hanoicab

GA: Go Ahead – Cứ tự nhiên

GF: Girl Friend – Bạn gái

GM: Good Morning – Chào buổi sáng

GN: Good Night – Chúc ngủ ngon

Gr8: Great – Tuyệt

GTR: Getting Ready – Sẵn sàng

HAND: Have A Nice Day – Chúc một ngày tốt lành

HB: Hurry Back – Nhanh lên

HBD: Happy Birthday – Chúc mừng sinh nhật

HBU: How About You – Bạn thì sao

HMU: Hit Me Up – Liên lạc sau nhé

HRU: How Are You – Bạn khoẻ không?

HTH: Hope This Helps – Hy vọng điều này sẽ giúp ích

IAC: In Any Case – Trong bất cứ trường hợp nào

IC: I See – Tôi hiểu rồi/ thấy rồi

ICYMI: In Case You Missed It – Phòng trường hợp bạn lỡ cái gì

IDC: I Don’t Care – Tôi không quan tâm

IDK: I Dont Know – Tôi không biết

IG: Instagram

IIRC: If I Remember Correctly – Nếu tôi nhớ đúng

ILY: I Love You – Anh yêu em

IMHO: In My Humble Opinion – Theo ý kiến của tôi

IMMD: It Made My Day – Điều gì làm ai đó vui lên

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp những từ viết tắt Tiếng Anh thông dụng Những từ viết tắt hay gặp trong tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *