Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp lẫn thi cử. Hiểu rõ được điều đó sau đây Wikihoc.com xin giới thiệu Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10.

Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho các bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Anh mà còn dành cho các bạn lớp 10 đang ôn tập để đạt điểm cao nhất trong mỗi kì thi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10

A. LÝ THUYẾT

I. Inseparable phrasal verbs. (1)

Phrasal verbs

Meaning

Phrasal verbs

Meaning

Agree (disagree)

With

– belong to

– care about

– consist of

– depend on

– differ from

– dream about (of)

– laugh at

– leave for

Đồng ý (không đồng ý) với ai

Thuộc về

Quan tâm đến

Bao gồm

Phụ thuộc vào

Khác với

Mơ về

Chế dễu

Rời khồi … để đến..

– look at

– look for

– sit down

– talk about

– talk to ‘

– think about (of)

– wait for

– listen to

– live with

Nhìn vào

Tìm kiếm

Ngồi xuống

Nói về

Nói với ai

Nghĩ về (ai/ cái gì

Đợi chờ

Lắng nghe (nhạc)

Sống bằng (nhờ vào)

II. Một số phrasal verbs có thể có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa động từ và giới từ

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 Địa lý 11 năm 2023 - 2024

Example: He asked me for money?

Phrasal verbs

Example

Meaning

– ask (someone) about

– ask (someone) for

– help (someone ) with

– borrow something from someone

– lend something to someone.

– remind someone about

– remind someone of

Mrs. Smith asked the children about their day.

Dick asked Sue for a second cups of coffee.

Dick helped Sue with the dishes.

Sue borrows some milk from her neighbour.

The neighbor lent some milk to Susie.

Billy reminds his mother aboutthe football game.

You reminded me of your grandfather.

– hỏi về

– hỏi xin

– giúp ai

– mượn

Cho ai mượn …

nhắc nhở ai về

– nhắc ai nhớ lại

III. Inseparable phrasal verbs. (2)

Phrasal verbs

Meaning

– come back

– drop (stop) by

– get along with

– get together with

– get up

– go over

– grow up

– live on

– look after

– look like

– move out of# move into

– run into

– stay up

– take care of

Return: quay lại, trở lại

Visit: viếng thăm

Be friendly with; than thiện với

Hợp mặt

Thức dậy

Review, correct: ôn lại, chữa lỗi

Become adult; trưởng thành

Exist; sống nhờ vào

Supervise, watch: chăm nôm

Trông giống với…

Dọn đi # dọn vào

Gặp (tình cờ)

Thức khuya

Chăm sóc

………………..

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. Choose the best answer to complete these following sentences.

1.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.

A. take part in

B. take over

C. take place

D. take care of

2. Do you want to stop in this town, or shall we _______?

A. turn on

B. turn off

C. go on

D. look after

3.Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.

A. up to

B. on for

C. on well with

D. in with

4.Why do they ______ talking about money all the time?

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn làm su hào sấy khô đơn giản tại nhà Làm và chế biến Su hào sấy khô

A. keep on

B. give up

C. take after

D. stop by

5.My father gave up smoking two years ago.

A. liked

B. continued

C. stopped

D. enjoyed

6.The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.

A. turn out

B. carry out

C. carry on

D. keep on

7.Look out! There’s a car coming!

A. The car is behind you, so you should run.

B. Don’t go away because the car is coming.

C. Hurry up or you will be late for the car.

D. You should be careful because the car is coming.

8.I was born in Scotland but I ________ in Northern Ireland.

A. grew up

B. raised

C. brought up

D. rose

9.How do you start the computer?

A. How does the computer turn on?

B. How do you turn on the computer?

C. How do you turn the computer on?

D. Both B and C are correct

10.Nam never turns up on time for a meeting.

A. calls

B. arrives

C. reports

D. prepares

11.Both Ann and her sister look like her mother.

A. take after

B. take place

C. take away

D. take on

12.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.

A. resemble

B. test

C. arrive

D. buy

13.Nga takes……….her mother; she has blue eyes and fair hair too.

A. in

B. up

C. after

D. down

14.It took him a long time to ………. the death of his wife.

A. take away

B. get over

C. take off

D. get through

15.Did Mr. Tan………. the class while Miss Fiona was ill in hospital?

A. take away

B. take over

C. take up

D. take off

II. Choose the best answer to complete these following sentences.

1. She _______ her father; everyone says how alike they are!

A. takes after

B. takes off

C. falls out

D. lets off

2. There was a power cut and all the lights _______.

Tham khảo thêm:   Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Ngữ văn (Hệ GDTX) - Có đáp án Bộ GD&ĐT

A. went up

B. put up

C. went out

D. went ahead

3.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.

A. take part in

B. take over

C. take place

D. take care of

4. Do you want to stop in this town, or shall we _______?

A. turn on

B. turn off

C. go on

D. look after

5. Who will ________ the children while you go out to work?

A. look for

B. look up

C. look after

D. look at

6. Please ________ the light, it’s getting dark here.

A. turn on

B. turn off

C. turn over

D. turn into

7. The nurse has to _________ at the midnight.

A. take care

B. take on

C. take over

D. take off

8. Shall we go somewhere _______ a drink?

A. for

B. from

C. to

D. of

9. Everyone can _______ in this school activity.

A. take off

B. take on

C. take part

D. take

10.Do you want to stop in this town, or shall we _______?

A. turn on

B. turn off

C. go on

D. look after

11.Who will ________ the children while you go out to work?

A. look for

B. look up

C. look after

D. look at

12.The nurse has to _________ at the midnight. {take (sth) over: take control of or responsibility for}

A. take care

B. take on

C. take over

C. take off

13.There is an inflation. The prices __________.

A. are going on

B. are going down

C. are going over

D. are going up

……….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *