Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 2: The Real World Soạn Anh 6 trang 22 sách Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2 The Real World giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C trang 22 sách Cánh diều bàiMonkeys are amazing trước khi đến lớp.

Soạn The Real World Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 6 Unit 1 The Real World

A. Listen. Label the pictures with the names of the animals in the order you hear them. Use the words in the box.

(Nghe. Đánh số vào tên của các loài vật theo thứ tự bạn nghe thấy. Sử dụng những từ trong hộp.)

Gợi ý đáp án

Đang cập nhật

Hướng dẫn dich

– green iguana: rồng Nam Mỹ

Tham khảo thêm:   Tin học 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách Tin học lớp 10 trang 101 sách Cánh diều

– howler monkey: khỉ rú

– macaw: vẹt đỏ đuôi dài

B. Listen. Complete the chart. Then listen again and check your answers.

(Nghe. Hoàn thiện bảng. Sau đó nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn).

Macaw

Howler monkey

Green iguana

Type of…

1. ____________

monkey

6. ____________

What are they like?

beautiful and 2. _________

black, brown, or 4. _____

long, 7. ________, and strong

How long do they live?

up to 3. __________ years

up to 1. ________ years

up to 8. _________years

Gợi ý đáp án

Đang cập nhật

C. Discussion. Describe your favorite animal.

(Thảo luận. Miêu tả loài vật em yêu thích).

Gợi ý viết bài 1

Rabbit is the animal that I love the most. My family has a very beautiful white rabbit. His fur is pure white like snow, soft and lovely. Pretty small head just by holding hands. His mouth is small, beautiful, and has two lovely teeth when he eats food. His daily meals are carrots, mustard greens, kohlrabi, kohlrabi. I love to pick up this rabbit and feed it.

Tiếng Việt

Thỏ là con vật mà em yêu quý nhất. Nhà em nuôi một chú thỏ trắng rất xinh. Bộ lông của chú màu trắng tinh như tuyết, mềm mại trông rất đáng yêu. Cái đầu nhỏ xinh chỉ bằng bàn tay nắm lại. Cái miệng chú nhỏ nhỏ, xinh xinh với hai cái răng rất đáng yêu khi gặm thức ăn. Bữa ăn hàng ngày của chú là cà rốt, lá cải, su hào, rau má. Em rất thích bế chú thỏ này và cho nó ăn.

Tham khảo thêm:   Đề thi đại học môn Văn khối D Kỳ thi đại học năm 2012

Gợi ý viết bài 2

In the animal kingdom, deer is my favorite. They have a rather large body. The coat is light yellow and the belly is pale pale. His eyes are sharp, and whenever there is a strange sound, he knows the threat as if he is approaching, he runs quickly with his herd. Four long, strong legs help the deer run faster. The ears are quite large, sometimes prancing up as if they were listening. How lovely are the new deer.

Tiếng Việt

Trong thế giới động vật, nai là loài mà em yêu thích nhất. Chúng có một thân hình khá to lớn. Bộ lông màu vàng nhạt và phần bụng có màu lông nhàn nhạt. Đôi mắt thật tinh nhanh và cứ mỗi khi có tiếng động lạ là cứ đã biết được mối đe dọa như đang cận kề chú chạy nhanh vào cùng bầy đàn của mình. Bốn chiếc chân dài, khỏe giúp nai chạy nhanh hơn. Đôi tai khá to, thỉnh thoảng lại vểnh lên như đang nghe ngóng. Những chú nai mới đáng yêu làm sao.

Xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con vật

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: The Real World Soạn Anh 6 trang 22 sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *