Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 3: Comprehension Soạn Anh 6 trang 36 sách Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 6 Unit 3 Comprehension giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần A, B, C trang 36 sách Cánh diều bàiWhere’s the shark trước khi đến lớp.

Soạn Comprehension Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 36. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mục Lục Bài Viết

Câu A

Choose the correct answers for Strange Sea Animals.

(Chọn câu trả lời đúng cho bài đọc Strang Sea Animals.)

1. Main idea What’s this article about?

a. jungle animals
b. animals that hide
c. endangered animals

2. Vocabulary When animals hide in the same colors around them, they are___________.

a. covered
b. camouflaged
c. trapped

3. Detail In line 6, “its” refers to______________.

a. a leaf
b. seaweed
c. the leafy seadragon

4. Detail A stonefish hides_______________.

a. on the sand
b. under the sand
c. under the rocks

5. Detail A stonefish looks like __________.

a. seaweed
b. a rock
c. a seadragon

STRANGE SEA ANIMALS

Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It’s the same color as the seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. It hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?

Tham khảo thêm:   Công nghệ 11: Ôn tập Chủ đề 5 Giải Công nghệ Chăn nuôi 11 sách Cánh diều

Dịch nghĩa:

ĐỘNG VẬT BIỂN KỲ LẠ

Bạn có biết rằng một số loài động vật được ngụy trang? Nghĩa là màu của chúng giống với các màu xung quanh chúng. Một số động vật ngụy trang ẩn mình trong rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh bên trái. Nó trông giống như rong biển, nhưng không phải! Đó là rồng biển lá. Nó ẩn mình trong rong biển. Nó cùng màu với rong biển. Giống như rong biển, thân của nó cũng có dạng như một chiếc lá. Nhìn vào bức ảnh dưới đây. Đây là một con cá đá. Nó ẩn mình trên cát, gần đá. Nó trông giống như một tảng đá. Mắt và miệng của nó ở đâu?

Gợi ý đáp án

1. b

2. b

3. c

4. a

5. b

1. Main idea What’s this article about? – b. animals that hide

( Ý chính – Bài viết này nói về điều gì? – b. động vật ngụy trang)

2. Vocabulary When animals hide in the same colors around them, they are camouflaged.

( Từ vựng – Khi động vật ẩn mình trong những màu sắc giống nhau xung quanh chúng, chúng được ngụy trang.)

3. Detail In line 6, “its” refers to the leafy seadragon.

( Chi tiết – Trong dòng 6, “its” ám chỉ “the leafy seadragon”.)

4. Detail A stonefish hides on the sand.

( Chi tiết – Một con cá đá ẩn mình trên cát. )

5. Detail A stonefish looks like a rock.

( Chi tiết – Một con cá đá trông giống như một tảng đá.)

Câu B

Complete the chart.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi: Thanh niên ngày nay nên chọn lí tưởng sống như thế nào? Soạn bài Thực hành tiếng Việt 11 - CTST

(Hoàn thành bảng.)

What are their names?

stonefish

leafy seadragon

What do they look like?

Where do they hide?

Gợi ý đáp án

What are their names?

(Chúng tên gì?)

What do they look like?

(Chúng trông như thế nào?)

Where do they hide?

(Chúng trốn ở đâu?)

stonefish

(cá đá)

a rock

(một tảng đá)

on the sand

(trên cát)

leafy seadrangon

(rồng biển lông lá)

seaweed

(rong biển)

in the seaweeds

(trong rong biển)

Câu C

Critical Thinking. Talk with a partner: What other animals hide in the same colors around them?

(Tư duy. Nói với một người bạn. Những động vật nào khác có màu giống với những màu xung quanh chúng?)

Gợi ý đáp án

– chameleon: con tắc kè

– frog: con ếch

– lizard: con thằn lằn

– seahorse: cá ngựa

– spider: con nhện

– jelly fish: con sứa

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 3: Comprehension Soạn Anh 6 trang 36 sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *