Bạn đang xem bài viết ✅ Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến các bạn tham khảo.

Để mô tả bức tranh một cách chính xác các bạn cần dành thời gian để quan sát bức tranh từ tổng quát đến chi tiết. Cần nêu rõ đối tượng trong bức tranh mà bạn muốn diễn tả, cảm xúc của bạn về bức tranh như thế nào. Trong bài viết hôm nay Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh chi tiết nhất.

1. Miêu tả những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh

– Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và

2. Miêu tả cảm nhận của bạn về bức tranh

Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như: It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan.

Ví dụ như:

  • It look like …
  • I think or I guess …
  • I think … … might be a symbol of …
  • It seems as if …
  • I (don’t) like the picture because …
  • It makes me think of …
  • Maybe …
  • The lady seems to …
  • The atmosphere is peaceful/depressing …
  • This maybe….
Tham khảo thêm:   Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ

3. Từ ngữ cần dùng trong mô tả tranh

– Đối với tranh 1 người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau:

  • Carrying the chairs: mang/vác những cái ghế
  • Cleaning the street: quét dọn đường phố
  • Climbing the ladder: trèo thang
  • Conducting a phone conversation: Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại
  • Crossing the street: băng qua đường
  • Examining something: kiểm tra thứ gì
  • Holding in a hand:cầm trên tay
  • Looking at the mornitor: nhìn vào màn hình
  • Opening the bottle’s cap: mở nắp chai
  • Pouring something into a cup: rót gì đó vào một chiếc cốc
  • Reaching for the item: với tới vật gì
  • Speaking into the microphone: nói vào ống nghe
  • Standing beneath the tree: đứng dưới bóng cây
  • Working at the computer: làm việc với máy tính

– Đối với tranh nhiều người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau:

  • Addressing the audience:nói chuyện với thính giả
  • Attending a meeting: tham gia một cuộc họp
  • Chatting with each other: nói chuyện với nhau
  • Giving the directions: chỉ dẫn
  • Handing some paper to another: đưa vài tờ giấy cho người khác
  • Interviewing a person: phỏng vấn một người
  • Looking at the same object: nhìn vào cùng một vật
  • Passing each other: vượt qua ai đó
  • Shaking hands: bắt tay
  • Sharing the office space: cùng ở trong một văn phòng
  • Sitting across from each other: ngồi chéo nhau
  • Standing in line: xếp hàng
  • Taking the food order: gọi món ăn

– Đối với tranh sự vật: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp:

  • Be being loaded onto the truck: được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải
  • Be being repaired: được sửa chữa
  • Be being sliced: được cắt lát
  • Be being towed: được lai dắt
  • Be being weighed: được cân lên
  • Be covered with the carpet: được trải thảm
  • Be in the shade: ở trong bóng râm
  • Be placed on the table: được đặt trên bàn
  • Be stacked on the ground: được xếp chồng trên mặt đất
  • Have been arranged in a case: được sắp xếp trong 1 hộp
  • Have been opened: được mở ra
  • Have been pulled up on a beach: được kéo lên trên biển
Tham khảo thêm:   Đề thi nghề THPT tỉnh Đăk Nông năm 2010 - 2011 môn Kỹ thuật làm vườn Sở GD&ĐT Đăk Nông

Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như:

  • Be floating on the water: nổi trên mặt nước
  • Be planted in rows: được trồng thành hàng
  • Being harvested: Lúa đã được gặt
  • Grazing in the field: Chăn gia súc trên đồng
  • Look toward the mountain: Nhìn về phía ngọn núi
  • Mowing the lawn: xén cỏ
  • Overlooking the river: bên kia sông
  • Raking leaves: Cào lá
  • There is a flower bed: có 1 luống hoa
  • There is a skyscraper: Có một tòa nhà chọc trời
  • Walking into the forest: đi bộ trong rừng
  • Watering plants: tưới cây
  • Weeding in the garden: nhổ cỏ trong vườn

4. Màu sắc mô tả tranh bằng tiếng Anh

Black: Đen

Blue: Xanh da trời

Brown: Nâu

Gray: Xám

Green: Xanh lá cây

Orange: Cam

Pink: Hồng

Purple: Màu tím

Red: Đỏ

White: Trắng

Yellow: Vàng

Turquoise: Màu lam

Darkgreen: Xanh lá cây đậm

Lightblue: Xanh nhạt

Navy: Xanh da trời đậm

Avocado: Màu xanh đậm: màu xanh của bơ

Tangerine: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Yellowish: Vàng nhạt

Limon: Màu xanh thẫm: màu chanh

Chlorophyll: Xanh diệp lục

Emerald: Màu lục tươi

Blue: Màu xanh da trời

Sky: Màu xanh da trời

Bright blue: Màu xanh nước biển tươi

Bright green: Màu xanh lá cây tươi

Light green: Màu xanh lá cây nhạt

Light blue: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue: Màu xanh da trời đậm

Dark green: Màu xanh lá cây đậm

Lavender: Sắc xanh có ánh đỏ

Tham khảo thêm:   KHTN Lớp 7 Bài 18: Nam châm Giải sách Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86

Pale blue: Lam nhạt

Sky – blue: Xanh da trời

Peacock blue: Lam khổng tước

Grass – green: Xanh lá cây

Leek – green: Xanh hành lá

Apple green: Xanh táo

Melon: Màu quả dưa vàng

Sunflower: Màu vàng rực

5. Đoạn văn miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

I have a picture of Hoan Kiem Lake in the heart of Hanoi. In the lower right corner of the picture is Ngoc Son temple with curved The Huc bridge, painted in bright red color. The temple has curved roof lines hidden under the shade of luxuriant banyan trees. Outstanding in the picture is the image of an ancient Turtle Tower like a small island floating in the vast emerald water. Around the lake, shady green trees with red phoenix flowers and purple mausoleum blooming. I wish to have the opportunity to come to Hanoi, to roam along the lake and enjoy the beautiful scenery of my beloved capital.

Tiếng Việt

Em có một bức tranh về phong cảnh Hồ Gươm giữa lòng Hà Nội. Ở góc phải, phía dưới của tranh là đền Ngọc Sơn với những nhịp cầu Thê Húc cong cong sơn màu đỏ rực, nổi bật. Đền có những đường mái uốn cong ẩn dưới bóng cây đa cổ thụ sum xuê. Nổi bật giữa bức tranh là hình ảnh Tháp Rùa cổ kính như hòn đảo nhỏ nổi giữa làn nước mênh mông màu ngọc bích. Quanh hồ, hàng cây xanh rợp bóng mát cùng hoa phượng đỏ và bằng lăng tím đua nhau khoe sắc. Em mong ước sẽ có dịp đến Hà Nội, được dạo chơi ven hồ và thưởng thức cảnh đẹp của thủ đô thân yêu.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cách miêu tả tranh bằng tiếng Anh Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *