Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Từ vựng về nghề nghiệp ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp bao gồm những từ vựng là một trong những đề tài thông dụng được sử dụng nhiều trong quá trình giao tiếp tiếng Anh .

Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ từ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Qua từ vựng về nghề nghiệp này các bạn nhanh chóng củng cố thêm vốn từ để kỹ năng tiếng Anh ngày một tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: từ vựng về gia đình, từ vựng về quần áo,Từ vựng tên các con vật, từ vựng chỉ màu sắc.

Từ vựng về nghề nghiệp

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 Accountant Kế toán
2 Actor Nam diễn viên
3 Actress Nữ diễn viên
4 Architect Kiến trúc sư
5 Artist Họa sĩ
6 Assembler Công nhân lắp ráp
7 Astronomer Nhà thiên văn học
8 Author Nhà văn
9 Babysister Người giữ trẻ hộ
10 Baker Thợ làm bánh mì
11 Barber Thợ hớt tóc
12 Bartender Người pha rượu
13 Bricklayer Thợ nề/ thợ hồ
14 Business man Nam doanh nhân
15 Business woman Nữ doanh nhân
16 Bus driver Tài xế xe bus
17 Butcher Người bán thịt
18 Carpenter Thợ mộc
19 Cashier Nhân viên thu ngân
20 Chef/ Cook Đầu bếp
21 Child day-care worker Giáo viên nuôi dạy trẻ
22 Cleaner Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
23 Computer software engineer Kĩ sư phần mềm máy tính
24 Construction worker Công nhân xây dựng
25 Custodian/ Janitor Người quét dọn
26 Customer service representative Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27 Data entry clerk Nhân viên nhập liệu
28 Delivery person Nhân viên giao hàng
29 Dentist Nha sĩ
30 Designer Nhà thiết kế
31 Dockworker Công nhân bốc xếp ở cảng
32 Doctor Bác sĩ
33 Dustman/ Refuse collector Người thu rác
34 Electrician Thợ điện
35 Engineer Kĩ sư
36 Factory worker Công nhân nhà máy
37 Farmer Nông dân
38 Fireman/ Fire fighter Lính cứu hỏa
39 Fisherman Ngư dân
40 Fishmonger Người bán cá
41 Flight Attendant Tiếp viên hàng không
42 Florist Người trồng hoa
43 Food-service worker Nhân viên phục vụ thức ăn
44 Foreman Quản đốc, đốc công
45 Gardener/ Landscaper Người làm vườn
46 Garment worker Công nhân may
47 Hairdresser Thợ uốn tóc
48 Hair Stylist Nhà tạo mẫu tóc
49 Health-care aide/ attendant Hộ lý
50 Homemaker Người giúp việc nhà
51 Housekeeper Nhân viên dọn phòng khách sạn
52 Janitor Quản gia
53 Journalist/ Reporter Phóng viên
54 Judge Thẩm phán
55 Lawyer Luật sư
56 Lecturer Giảng viên đại học
57 Librarian Thủ thư
58 Lifeguard Nhân viên cứu hộ
59 Machine operator Người vận hành máy móc
60 Maid Người giúp việc
61 Mail carrier/ letter carrier Nhân viên đưa thư
62 Manager Quản lý
63 Manicurist Thợ làm móng tay
64 Mechanic Thợ máy, thợ cơ khí
65 Medical assistant/ Physician assistant Phụ tá bác sĩ
66 Messenger/ Courier Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
67 Miner Thợ mỏ
68 Model Người mẫu
69 Mover Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
70 Musician Nhạc sĩ
71 Newsreader Phát thanh viên
72 Nurse Y tá
73 Optician Chuyên gia nhãn khoa
74 Painter Thợ sơn
75 Pharmacist Dược sĩ
76 Photographer Thợ chụp ảnh
77 Pillot Phi công
78 Plumber Thợ sửa ống nước
79 Politician Chính trị gia
80 Policeman/ Policewoman Nam/ nữ cảnh sát
81 Postal worker Nhân viên bưu điện
82 Postman Người đưa thư
83 Real estate agent Nhân viên môi giới bất động sản
84 Receptionist Nhân viên tiếp tân
85 Repairperson Thợ sửa chữa
86 Saleperson Nhân viên bán hàng
87 Sanitation worker/ Trash collector Nhân viên vệ sinh
88 Scientist Nhà khoa học
89 Secretary Thư kí
90 Security guard Nhân viên bảo vệ
91 Shop assistant Nhân viên bán hàng
92 Soldier Quân nhân
93 Stock clerk Thủ kho
94 Store owner/ Shopkeeper Chủ cửa hiệu
95 Supervisor Người giám sát/ giám thị
96 Tailor Thợ may
97 Taxi driver Tài xế taxi
98 Teacher Giáo viên
99 Technician Kỹ thuật viên
100 Telemarketer Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
101 Translator/ Interpreter Thông dịch viên
102 Traffic warden Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
103 Travel agent Nhân viên du lịch
104 Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin Bác sĩ thú y
105 Waiter/ Waitress Nam/ nữ phục vụ bàn
106 Welder Thợ hàn
107 Window cleaner Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
Tham khảo thêm:   Đề thi thử Đại học năm 2013 - môn Sinh học (Đề 01) Đề thi môn Sinh số 01

Cách giới thiệu các nghề nghiệp bằng tiếng Anh

1. Giới thiệu vị trí, tính chất công việc

  • I’m a / an + vị trí công tác: Tôi là…
  • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác: Tôi làm việc ở mảng, phòng, lĩnh vực ngành nghề…
  • I work for + tên công ty: Tôi làm việc cho công ty…
  • I’m self – employed = I work for myself: Tôi tự làm cho mình…
  • I have own my business: Tôi điều hành công ty riêng…
  • I’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập…
  • My current company is…: Hiện tại công ty của tôi là…
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an intership in = I’m an intern in…: Tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • I’m a trainee at…: Tôi đang trong quá trình học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề…
  • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc

2. Giới thiệu nhiệm vụ, trách nhiệm công việc

  • I’m (mainly) in charge of…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho…
  • I’m responsible for…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…
  • I have to deal with/ have to handle…: Tôi cần đối mặt/ xử lý…
  • I run…: Tôi điều hành…
  • I manage…: Tôi quản lý…
  • I have weekly meetings with…: Tôi có những cuộc họp hàng tuần với…
  • It involves…: Công việc tôi bao gồm…
Tham khảo thêm:   Tổng hợp code Evade và cách nhập

3. Giới thiệu hoạt động công việc hàng ngày

  • I have to go/ attend…: Tôi phải tham dự…
  • I visit/ see/ meet…: Tôi phải gặp gỡ…
  • I advise…: Tôi đưa lời khuyên cho…
  • It involves…: Công việc của tôi bao gồm…

4. Một số mẫu câu khác

  • I have a seven-to-six job: Tôi làm việc từ 7h đến 18h chiều
  • I do/ work shift work: Tôi làm việc theo ca
  • I am on flexi time: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
  • I have to do/ work overtime: Tôi phải làm tăng ca/ ngoài giờ
  • I only work part – time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian
  • I am a workahol ic. I work full-time: Tôi là con người của công việc

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Từ vựng về nghề nghiệp của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *