Bạn đang xem bài viết ✅ Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập Dụng cụ học tập tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đồ dùng học tập bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm. Trong bài viết dưới đây Wikihoc.com giới thiệu đến các bạn toàn bộ từ vựng về đồ dùng học tập.

Từ vựng về đồ dùng học tập bao gồm tên các dụng cụ học tập tiếng Anh, đồ dùng đối với trường học và từ vựng đồ dùng trong lớp học. Qua đó giúp các bạn nhanh chóng ghi nhớ được từ vựng, tránh sự nhầm lẫn trong quá trình học tập. Bên cạnh dụng cụ học tập tiếng Anh các bạn tham khảo thêm: từ vựng về giao thông, từ vựng tiếng Anh về thể thao, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đồ dùng học tập tiếng Anh, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

1. Dụng cụ học tập tiếng Anh

(Looseleaf) paper / ˌluːsˈliːf / / ˈpeɪ.pɚ / Giấy đóng
(Text) book / ˈtekst.bʊk / Sách giáo khoa
Ballpoint pen / ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen / Bút bi
Board / bɔːrd / Bảng
Book/ Textbook / bʊk / | / ˈtekst.bʊk / Sách giáo khoa
Brush / brʌʃ / Bút lông
Bulletin board
/ ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd /
Bảng tin, báo tường
Calculator / ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ / Máy tính
Chalk / tʃɑːk / Phấn
Chalk tray / tʃɑːk treɪ/ Khay để phấn
Chalkboard / ˈtʃɑːk.bɔːrd / Bảng
Clock / klɑːk / Đồng hồ
Computer
/ kəmˈpjuː.t̬ɚ /
Máy tính
Desk / desk / Bàn học
Eraser / ɪˈreɪ.sɚ / Cục tẩy
Flag / flæɡ / Lá cờ
Glue / ɡluː / Hồ dán
Graph paper / ˈɡræf ˌpeɪ.pɚ / Giấy nháp
Hall / hɑːl / Hành lang ở cửa vào
Locker / ˈlɑː.kɚ / Tủ khóa
Loudspeaker / ˈlaʊdˌspiː.kɚ / Loa
Map / mæp / Bản đồ
Notebook, notebook paper / ˈnoʊt.bʊk / / ˈnoʊt.bʊk ˈpeɪ.pɚ/ Vở, sổ ghi chép
Overhead projector / ˌoʊ.vɚ.hed prəˈdʒek.tɚ / Máy chiếu
Pen / pen / Bút bi, bút mực nước
Pencil / ˈpen.s ə l / Bút chì
Pencil eraser / ˈpen.s ə l ɪˈreɪ.sɚ/ Cục tẩy bút chì
Pencil sharpener / ˈpen.s ə l ˌʃɑːr.p ə n.ɚ / Gọt bút chì
Ring binder / ˈrɪŋ ˌbaɪn.dɚ / Vòng gắn kết
Ruler / ˈruː.lɚ / Thước kẻ
Seat/ Chair / siːt / | / tʃer / Ghế ngồi
Spiral notebook / ˌspaɪr.əl ˈnoʊt.bʊk / Vở gáy xoắn
Teacher’s desk / ˌtiː.tʃɚz desk / Bàn giáo viên
Thumbtack / ˈθʌm.tæk / Đinh bấm
Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Từ vựng Từ vựng Outdoor activities - Kết nối tri thức

2. Đồ dùng đối với trường học bằng tiếng Anh

Desk / desk / Bàn
Chair / tʃer / Cái ghế
Book / bʊk / Sách
Notebook / ˈnoʊt.bʊk / Sổ tay
Pencil case / ˈpen.s ə l ˌkeɪs / Hộp bút
Backpack / ˈbæk.pæk / Ba lô
Scissors / ˈsɪz.ɚz / Cây kéo
Compass / ˈkʌm.pəs / La bàn
Pins / pɪn / Chốt, đinh ghim
Clip / klɪp / Cái kẹp
Pencil / ˈpen.s ə l / Bút chì
Coloured pencil (UK) – Colored pencils (US) / ˈkʌl.ɚd ˈpen.s ə l/ Bút chì màu
Pencil sharpener / ˈpen.s ə l ˌʃɑːr.p ə n.ɚ / Cái gọt bút chì
Stapler / ˈsteɪ.plɚ / Ghim bấm
Calculator / ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ / Máy tính
Ballpoint / ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen / Bút bi
Highlighter / ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ / Bút highlight
Rubber (UK) – Eraser (US) / ˈrʌb.ɚ / | / ɪˈreɪ.sɚ / Cục tẩy
Scotch tape / ˌskɑːtʃ ˈteɪp / Băng dính
Paint / peɪnt / Sơn, màu
Palette / ˈpæl.ət / Bảng màu
Paint brush / ˈpeɪnt.brʌʃ / Bút tô màu
Protractor / prəˈtræk.tɚ / Thước đo góc
Set square / ˈset ˌskwer / Thước ê-ke
Ruler / ˈruː.lɚ / Cây thước
Glue / ɡluː / Keo dán hồ
Beaker / ˈbiː.kɚ / Cốc bêse (dùng trong phòng TN)
Flask / flæsk / Bình thót cổ (dùng trong phòng TN)
Test tube / ˈtest ˌtuːb / Ống nghiệm
Funnel / ˈfʌn. ə l / Cái phễu (dùng trong phòng TN)
Binder / ˈbaɪn.dɚ / Bìa rời (báo, tạp chí)
Computer / kəmˈpjuː.t̬ɚ / Máy vi tính
Paper / ˈpeɪ.pɚ / Giấy
File holder / faɪl ˈhoʊl.dɚ/ Tập hồ sơ
Map / mæp / Bản đồ
Magnifying glass / ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs / Kính lúp
Clock / klɑːk / Đồng hồ
Blackboard / ˈblæk.bɔːrd / Bảng đen
Globe / ɡloʊb / Quả địa cầu

3. Đồ dùng trong lớp học bằng tiếng Anh

Computer / kəmˈpjuː.t̬ɚ / Máy vi tính
Monitor / ˈmɑː.nə.t̬ɚ / Màn hình máy tính
Interactive whiteboard / ɪn.t̬ɚˌræk.tɪv ˈwaɪt.bɔːrd / Bảng tương tác thông minh
Speakers / ˈspiː.kɚ / Loa
Projector / prəˈdʒek.tɚ / Máy chiếu
Air conditioner / ˈer kənˌdɪʃ. ə n.ɚ / Máy điều hòa
Remote control / rɪˌmoʊt kənˈtroʊl / Thiết bị điều khiển từ xa
Mouse / maʊs / Chuột
Keyboard / ˈkiː.bɔːrd / Bàn phím
Plug / plʌɡ / Phích cắm
Stereo/ CD player /ˈster.i.oʊ / | / ˌsiːˈdiː ˌpleɪ.ɚ / Máy thu phát, máy quay đĩa CD
Electronic dictionary / iˌlekˈtrɑː.nɪk ˈdɪk.ʃ ə n.er.i/ Từ điển điện tử
DVD/ Video player / ˈvɪd.i.oʊ ˈpleɪ.ɚ/ Máy quay đĩa DVD
Fan / fæn / Quạt
Tham khảo thêm:   Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hóa đơn Ban hành theo Thông tư số 10/2014/TT-BTC về hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập Dụng cụ học tập tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *