Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng Monkeys are amazing! sách Cánh diều ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 2 lớp 6 tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Monkeys are amazing giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Monkeys are amazingđược biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 6 sách cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng Unit 2 lớp 6 Monkeys are amazing!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aye-aye

n

/aɪ aɪ/

con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan)

chimpanzee

n

/ˌtʃɪm.pænˈziː/

con tinh tinh

clam

n

/klæm/

con vẹm

crab

n

/kræb/

con cua

elephant

n

/ˈel.ɪ.fənt/

con voi

frog

n

/frɒɡ/

con ếch

insect

n

/ˈɪn.sekt/

côn trùng

jaguar

n

/ˈdʒæɡ.ju.ər

con báo đốm

lion

n

/ˈlaɪ.ən/

con sư tử

monkey

n

/ˈmʌŋ.ki/

con khỉ

parrot

n

/ˈpær.ət/

con vẹt

snake

n

/sneɪk/

con rắn

tiger

n

/ˈtaɪ.ɡər/

con hổ

turtle

n

/ˈtɜː.təl/

con rùa

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng Monkeys are amazing! sách Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Bảng phân bố khấu hao tài sản cố định và chi phí trả trước Biểu mẫu kế toán

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *