Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Giải Toán lớp 3 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 3 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 của chủ đề Ôn tập và bổ sung.

Giải SGK Toán 3 trang 9, 10 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức trang 9 – Tập 1

Bài 1

Tính nhẩm.

a) 50 + 40

90 – 50

90 – 40

b) 500 + 400

900 – 500

900 – 400

c) 80 + 20

100 – 80

100 – 20

d) 300 + 700

1 000 – 700

1 000 – 300

Tham khảo thêm:   Quyết định 3450/2012/QĐ-CT Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc

Gợi ý đáp án:

a)

50 + 40

Nhẩm: 5 chục + 4 chục = 9 chục

50 + 40 = 90

90 – 50

Nhẩm: 9 chục – 4 chục = 5 chục

90 – 40 = 50

90 – 40

Nhẩm: 9 chục – 4 chục = 5 chục

90 – 40 = 50

c)

80 + 20

Nhẩm: 8 chục + 2 chục = 1 trăm

80 + 20 = 100

100 – 80

Nhẩm: 1 trăm – 8 chục = 2 chục

100 – 80 = 20

100 – 20

Nhẩm: 1 trăm – 2 chục = 8 chục

100 – 20 = 80

b)

500 + 400

Nhẩm: 5 trăm + 4 trăm = 9 trăm

500 + 400 = 900

900 – 500

Nhẩm: 9 trăm – 5 trăm = 4 trăm

900 – 500 = 400

900 – 400

Nhẩm: 9 trăm – 4 trăm = 5 trăm

900 – 400 = 500

d)

300 + 700

Nhẩm: 3 trăm + 7 trăm = 1 nghìn

300 + 700 = 1000

1000 – 700

Nhẩm: 1 nghìn – 7 trăm = 3 trăm

1000 – 700 = 300

1000 – 300

Nhẩm: 1 nghìn – 3 trăm = 7 trăm

1000 – 300 = 700

Bài 2

Đặt tính rồi tính (theo mẫu):

a) 35 + 48

146 + 29

77 – 59

394 – 158

b) 84 + 16

75 + 25

100 – 37

100 – 45

Gợi ý đáp án:

Bài 2

Bài 3

Số hạng 16 25 28 13 80
Tổng 46 ? ? ? ?

Gợi ý đáp án:

Số hạng 30 18 66 59 130
Số hạng 16 25 28 13 80
Tổng 46 43 94 72 210

Bài 4

Con trâu cân nặng 650 kg, con nghé cân nặng 150 kg. Hỏi:

a) Con trâu và con nghé cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?

b) Con trâu nặng hơn con nghé bao nhiêu ki-lô-gam?

Gợi ý đáp án:

a) Con trâu và con nghé cân nặng tất cả số kg:

Tham khảo thêm:   Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học môn Lịch sử lớp 4 Mẫu sáng kiến kinh nghiệm lớp 4 hay nhất

650 + 150 = 800 (kg)

Đáp số: 800 kg

b) Con trâu nặng hơn con nghé số kg là:

650 – 150 = 500 (kg)

Đáp số: 500 kg

Giải Luyện tập Toán 3 Kết nối tri thức trang 10 – Tập 1

Bài 1

Số trừ 200 137 60 26 132
Hiệu 800 ? ? ? ?

Gợi ý đáp án:

Số bị trừ 1000 563 210 100 216
Số trừ 200 137 60 26 132
Hiệu 800 426 150 74 84

Bài 2

Số ?

Bài 2

Gợi ý đáp án:

Bài 2

Bài 3

a) Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150?

b) Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau?

Bài 3

Gợi ý đáp án:

Thực hiện phép tính có:

Chum A

Chum B

Chum C

Chum D

Chum E

135 + 48 = 183

80 + 27 = 107

537 – 361 = 176

25 + 125 = 150

216 – 109 = 107

Vậy:

a) Những chum ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 là chum A chum C.

b) Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là chum B chum E.

Bài 4

Ở một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:

a) Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?

b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

Khối Ba: 142 học sinh

Khối Bốn: ít hơn 18 học sinh

Khối Bốn: … học sinh?

Cả hai khối: … học sinh?

Gợi ý đáp án:

a) Số học sinh của khối Bốn là

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về sách Ngữ văn 8 tập 1 (Dàn ý + 14 mẫu) Những bài văn hay lớp 8

142 – 18 = 124 (học sinh)

b) Cả hai khối lớp có tất cả số học sinh là

142 + 124 = 266 (học sinh)

Đáp số: a) 124 học sinh

b) 266 học sinh

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Giải Toán lớp 3 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *