Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Việt cho 35 tuần của năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.

Với kế hoạch dạy học này, thầy cô dễ dàng phân bổ số tiết, lên kế hoạch soạn giáo án môn Tiếng Việt 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học lớp 2 các môn của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Em lớn lên từng ngày

Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2

Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.

Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút

Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút

Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?

Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút

Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút

Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút

2

Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống

Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút

Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút

Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút

Bài 4: Làm việc thật là vui

Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút

Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút

Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút

3

Mái ấm gia đình

Bài 5: Em có xinh không?

Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút

Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút

Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút

Bài 6: Một giờ học.

Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút

Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút

Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút

4

Bài 7: Cây xấu hổ

Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút

Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút

Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút

Bài 8: Cầu thủ dự bị

Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút

Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút

Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút

5

Đi học vui sao

Bài 9: Cô giáo lớp em

Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút

Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút

Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút

Bài 10: Thời khóa biểu

Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút

Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút

Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút

6

Bài 11: Cái trống trường em

Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút

Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút

Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút

Bài 12:Danh sách học sinh

Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút

Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút

Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút

Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút

7

Bài 13: Yêu lắm trường ơi!

Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút

Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút

Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút

Bài 14: Em học vẽ

Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút

Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút

Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút

8

Bài 15: Cuốn sách của em

Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút

Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút

Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút

Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút

Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút

9

Ôn tập giữa học kì 1

Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút

Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút

Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút

Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút

Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút

Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút

10

Niềm vui tuổi thơ

Bài 17: Gọi bạn

Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút

Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút

Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút

Bài 18: Tớ nhớ cậu

Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút

Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút

Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút

11

Bài 19: Chữ A và những người bạn

Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút

Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút

Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút

Bài 20: Nhím Nâu kết bạn

Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút

Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút

Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút

12

Bài 21: Thả diều

Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút

Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút

Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút

Bài 22: Tớ là Lê- Gô

Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút

Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút

Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút

13

Bài 23: Rồng rắn lên mây

Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút

Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút

Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút

Bài 24: Nặn đồ chơi

Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút

Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút

Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút

14

Mái ấm gia đình

Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội

Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút

Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút

Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút

Bài 26: Em mang về yêu thương

Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút

Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút

Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút

15

Bài 27: Mẹ

Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút

Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút

Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút

Bài 28: Trò chơi của bố

Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút

Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút

Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút

16

Bài 29: Cánh cửa nhớ bà

Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút

Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút

Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút

Bài 30: Thương ông

Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút

Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút

Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút

17

Bài 31: Ánh sáng của yêu thương

Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút

Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút

Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút

Bài 32: Chơi chong chóng

Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút

Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút

Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút

18

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút

Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút

Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút

Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút

Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút

Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút

19

Vẻ đẹp quanh em

Bài 1: Chuyện bốn mùa

Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút

Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút

Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút

Bài 2: Mùa nước nổi

Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút

Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút

Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút

20

Bài 3: Họa mi hót

Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút

Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút

Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút

Bài 4: Tết đến rồi

Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút

Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút

Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút

Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút

21

Bài 5: Giọt nước và biển lớn

Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút

Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút

Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút

Bài 6: Mùa vàng

Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút

Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút

Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút

Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút

22

Bài 7: Hạt thóc

Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút

Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút

Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút

Bài 8: Lũy tre

Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút

Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút

Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút

23

Hành trình xanh của em

Bài 9: Vè chim

Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút

Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút

Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút

Bài 10: Khủng long

Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút

Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút

Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút

24

Bài 11: Sự tích cây thì là

Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút

Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút

Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút

Bài 12: Bờ tre đón khách

Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút

Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút

Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút

Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút

25

Bài 13: Tiếng chổi tre

Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút

Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút

Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút

Bài 14: Cỏ non cười rồi

Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút

Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút

Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút

26

Bài 15: Những con sao biển

Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút

Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút

Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút

Bài 16: Tạm biệt cánh cam

Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút

Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút

Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút

27

Ôn tập giữa học kì 2

Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút

Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút

Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút

Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút

Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút

Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút

Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút

28

Giao tiếp và kết nối

Bài 17: Những cách chào độc đáo

Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút

Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút

Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút

Bài 18: thư viện biết đi

Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút

Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút

Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút

Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút

29

Bài 19:Cảm ơn anh hà mã

Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút

Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút

Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút

Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét

Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút

Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút

Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút

Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút

30

Con người Việt Nam

Bài 21: Mai An Tiêm

Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút

Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút

Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút

Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo

Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút

Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút

Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút

Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút

31

Bài 23: Bóp nát quả cam

Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút

Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút

Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút

Bài 24: Chiếc rễ đa tròn

Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút

Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút

Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút

Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút

32

Việt Nam quê hương em

Bài 25: Đất nước chúng mình

Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút

Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút

Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút

Bài 26: Trên các miền đất nước

Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút

Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút

Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút

Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút

33

Bài 27: Chuyện quả bầu

Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút

Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút

Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút

Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút

Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút

Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút

Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút

34

Bài 29: Hồ Gươm

Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút

Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút

Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút

Bài 30: Cánh đồng quê em

Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút

Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút

Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút

Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút

35

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2

Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút

Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút

Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút

Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút

Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút

Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII (Phần Đọc- hiểu)/35 phút

Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII (Phần viết)/70 phút

Tham khảo thêm:   Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐTP Hướng dẫn xử lý Tội cho vay lãi nặng

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *