Đề thi cuối kì 1 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, gồm cả trắc nghiệm và tự luận. Với 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo.
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 môn Công nghệ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 2. Quy trình giâm cành gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh
C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt
D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm
B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ?
A. Lúa
B. Sắn
C. Cam
D. Mồng tơi
Câu 9. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 1 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
D. Đáp án khác
Câu 11. Ngô là cây trồng thuộc nhóm lương thực. Sau khi thu hoạch ngô thì bộ phận nào của cây ngô dùng để chế biến lương thực?
A. Thân
B. Lá
C. Quả
D. Đáp án khác
Câu 12. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
A. Khi cây vừa bén rễ
B. Khi hạt vừa nảy mầm
C. Khi cây trồng có được khoảng 2 – 3 lá thật
D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật
Câu 18. Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 19. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con
B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 24. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Bảo vệ đất
C. Nghiên cứu khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất xấu
B. Vùng đất tốt và ẩm
C. Giống cây phục hổi nhanh
D. Bộ rễ khỏe
Câu 26. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Vun gốc
C. Đặt cây vào hố
D. Rạch bỏ vỏ bầu
Câu 27. Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình trồng cây
A. Chuẩn bị đất trồng→ chuẩn bị giống cây trồng→ gieo trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
B. Chuẩn bị giống cây trồng → gieo trồng → chuẩn bị đất trồng → chăm sóc cây trồng→ thu hoạch
C. Chuẩn bị giống cây trồng→chăm sóc cây trồng → chuẩn bị đất trồng → gieo trồng → thu hoạch
D. Chuẩn bị đất trồng→ gieo trồng→ chuẩn bị giống cây trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
Câu 28. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh
B. Cây có khả năng ra hoa nhanh
C. Cây dễ trồng, mau lớn
D. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Câu 30: (1,0 điểm) Ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con là gì?
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
Ngành sản xuất dược liệu |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: HS trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm
Gợi ý:
+ Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho những người xung quanh về bảo vệ, phát triển rừng.
+ Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, săn bắt, mua bán, vận chuyển, cất giữ lâm sản cũng như các loài động vật bị cấm khai thác, săn bắt,..
+ Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
+ Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
+ Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.
+ Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa.
+ Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.
Câu 30:
Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao 0,5 đ
Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt 0,25 đ
Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất 0,25 đ
Câu 31:
X |
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
0,25 đ |
X |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
0,25 đ |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
||
X |
Ngành sản xuất dược liệu |
0,25 đ |
X |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
0,25 đ |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 7
a) Khung ma trận
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Ôn tập chương 3
– Thời gian làm bài: 45 phút.
– Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
– Cấu trúc:
– Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
– Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
– Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
– Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0điểm)
– Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Mở đầu về trồng trọt -Các phương thức trồng trọt ở Việt nam |
1.1 Vai trò của ngành trồng trọt. |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||
1.2 Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam, một số phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||||
2 |
Trồng và chăm sóc cây trồng |
2.1. Chuẩn bị đất trồng, giống cây trồng |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||
2.2. Gieo trồng |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||||
2.3. Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||||
2.4 Các công việc chăm sóc cây cải xanh sau khi trồng |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
||||||||
3 |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
3.1 Vai trò của rừng |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
1 |
4,0 |
3 |
1 |
7,0 |
|||
3.2 Một số loại rừng phổ biến ở việt Nam |
3 |
2,25 |
2 |
3,0 |
5 |
5,25 |
||||||||
3.3 Trồng rừng |
2 |
1,5 |
2 |
3,0 |
1 |
4,0 |
4 |
1 |
8,5 |
|||||
3.4 Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng |
3 |
2,25 |
1 |
1,5 |
4 |
3,75 |
||||||||
3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ rừng và biện pháp bảo vệ rừng |
1 |
7,0 |
1 |
7,0 |
||||||||||
Tổng: |
16 |
12 |
12 |
18 |
2 |
8 |
1 |
7 |
28 |
3 |
45 |
10,0 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức ,kĩ năng cần kiểm tra,đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
1 |
1. Mở đầu về trồng trọt -Các phương thức trồng trọt ở Việt nam |
1.1 Vai trò của ngành trồng trọt. 1.2 Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam, một số phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
*Nhận biết: – Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở VN – Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở VN – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt * Thông hiểu: – Sắp xếp được các loại cây trồng thuộc những nhóm cây trồng nào? – Diễn giải được các loại hình phương thức trồng trọt (độc canh ,xen canh,luân canh…) – Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt |
2 |
2 |
||
2 |
2. Trồng và chăm sóc cây trồng -Quy trình trồng trọt |
2.1. Chuẩn bị đất trồng, giống cây trồng 2.2. Gieo trồng |
* Nhận biết: – Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. – Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. – Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. – Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. * Thông hiểu: – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). |
2 |
2 |
||
-Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành – trồng và chăm sóc cây cải xanh. |
2.3. Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành 2.4 Các công việc chăm sóc cây cải xanh sau khi trồng |
* Nhận biết : – Kể được các bước chăm sóc cải xanh sau khi trồng gốm mấy bước – Yêu cầu kĩ thuật khi bón phân thúc cho cây cải xanh – Yêu cầu kĩ thuật khi tưới tiêu nước cho cây cải xanh – Sắp xếp được các bước công việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành – Cành giâm có độ dài khoảng bao nhiêu? – Cành giâm còn có tên gọi là gì? – Phương pháp giâm cành áp dụng cho những loại cây trồng nào *Thông hiểu: – Thời gian thu hoạch cây cải xanh – Có mấy phương pháp thu hoạch cây cải xanh – Sắp xếp được các bước tiến hành nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
2 |
2 |
|||
3 |
Rừng ở Việt nam |
3.1 Vai trò của rừng 3.2 Một số loại rừng phổ biến ở việt Nam |
*Nhận biết: – Trình bày được vai trò của rừng – Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam * Thông hiểu: – Giải thích được rừng có vai trò rất quan trọng đến đời sống con người như thế nào? – Rừng phòng hộ ,rừng đặc dụng có vai trò như thế nào? |
5 |
3 |
1 |
|
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
3.3 Trồng rừng 3.4 Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng 3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ rừng và biện pháp bảo vệ rừng |
* Nhận biết: – Nêu được các bước trong quy trình trồng rừng – Trình bày được bước chuẩn bị cây con khi trồng rừng – Nêu được các bước chăm sóc rừng sau khi trồng gốm mấy bước – Mục đích chăm sóc rừng sau khi trồng ? – Mục đích bảo vệ rừng * Thông hiểu: -Tóm tắt được quy trình rừng bằng cây con gốm mấy bước? – Trồng rừng bằng cây con được áp dụng phổ biến ở đâu , vùng đất nào? – Yêu cầu độ sâu khi xới đất vun gốc chăm sóc rừng sau khi trồng – Công việc làm cỏ được tiến hành trong thời gian nào? – Rừng bị tàn phá do nguyên nhân nào? *Vận dụng : Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái *Vận dụng cao: Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái – Biện pháp bảo vệ rừng |
5 |
3 |
1 |
1 |
|
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 – Đề 2
2.1 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa.
B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. Cung cấp rau xanh cho con người
Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh?
A. Cây lạc (đậu phụng).
B. Mùng tơi.
C. Cây điều.
D. Cây hoa hồng
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau?
A. Cà phê, lúa, ngô.
B. X u hào,cải bắp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía.
D. Bông, cao su,cà phê.
Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồngcây?
A. Bừa hoặc đập nhỏ đất →Cày đất→Lên luống.
B. Cày đất →Lên luống→Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Cày đất →Bừa hoặc đập nhỏ đất→Lên luống.
D. Lên luống→ Cày đất→ Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 5. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót?
A. Trồng cây
B. Gieo hạt.
C. Tưới nước.
D. Cày đất.
Câu 6. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là
A. Bón phân cho cây.
B. Làm cỏ dại.
C. Tưới nước đầy đủ.
D. Đào hố trồng cây.
Câu 7. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là:
A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảovệ thực vật hóa học.
B. Phòng là chính.
C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng.
Câu 8. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ?
A. Hái.
B. Nhổ. .
C. Bổ.
D. Cắt
Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành,chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành bánh tẻ
B. Cành càng non càng tốt. .
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 10. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 11. Bảo vệ di tích lịch sử,danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng đầu nguồn.
Câu 12. Để bảo vệ rừng chúng ta không nên làm việc nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Tích cực trồng rừng.
C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt.
D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
Câu 13. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu,bệnh hại.
C. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 14. Một trong các công việc chăm sóc rừng là :
A. Đố nương làm rẫy
B. Phát quang
C. Chăn thả gia súc.
D. Phòng chống cháy rừng.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Em hãy đề xuất quy trình bón phân thúc cho một loại cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa
(mục đích) của từng bước trong quy trình.
Câu 2: (1 điểm): Theo em, quy trình trồng cải xanh đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ như thế nào?
2.2 Đáp án đề thi Công nghệ 7 cuối kì 1
I. TRẮC NGHIỆM 7 điểm mỗi câu 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | B | C | D | C | B | C | A | D | B | D | A | B |
II. TỰ LUẬN 3 điểm
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Quy trình bón phân thúc Bước 1: làm cỏ dại bằng dụng cụ phù hợp để cỏ dại không cạnh tranh phân bón với cây. Bước 2: sử dụng phân hóa học hoặc phân hữu cơ hoai mục để bón cho cây vì cây có thể sử dụng được ngay Bước 3: vun xới , vùi phân vào đất hoặc gốc cây để tạo độ tơi xốp, thoáng khí, phân bón không bị rửa trôi. Bước 4: tưới nước cho cây nhằm cung cấp nước và hoa tan phân bón cho cây, để cây dễ dàng hút chất dinh dưỡng. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
2 |
Quy trình trồng cải xanh vừa học đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ: – Không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ độc hại. – Không sử dụng phân bón hóa học. – Không sử dụng chất kích thích phát triển. => Mang tới nguồn rau sạch, an toàn chất lượng cho người tiêu dùng. |
(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Giới thiệu chung về rừng |
Phân biệt được các loại rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Trồng cây rừng |
Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất |
Nắm được quy trình trồng rừng |
Vận dụng trồng rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng |
Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng |
Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
…………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.