Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Explore English (Có ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi, có ma trận kèm theo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 3 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Explore English, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán, Giáo dục công dân. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Explore English

1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều – Đề 1

I. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2,5đ)

1. What’s his name?………..is Kien.

a. my name

b. her name

c. his name

d. She

2. This is Lan . …………… is ten years old.

a. He

b. They

c. She

d. It

3. Mai and Nga……………in the classroom.

a. is

b. Am

c. are

d. a and b

4. ……..do you live?

a. where

b. How

c. What

d. who

5. Our mother ……………in the country.

a. live

b. lives

c. are

d. be

6. That is her father ……….is forty years old.

a. He

b. They

c. She

d. It

7. Are they students?

a. yes, they are not

b. Yes, they are

c. No, he is not

d. No, they are

8. How many………..are there?

a. classroom

b. classrooms

c. a classroom

d. a and c

9 ………..is a cloc’k in my livingroom.

a. These

b. That

c. There

d. They

10. We live ………………65 Ham Nghi Street.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn cảm nhận về tình bà cháu trong bài thơ Bếp lửa Bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt

a. in

b. at

c. on

d. the

II. Tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở cột A (2đ)

A B

1. Is this your pen?

2. How are you?

3. Where do you live?

4. How old are you?

5. What’s that?

6. What’s your name?

7. How do you spell your name?

8. What do you do?

9. How many people are there?

a. It’s a book

b. I’m a student.

c. Yes, this is my pen.

d. There are four.

e. In Da Nang City

f. Fine, thanks.

g .I’m twelve years old.

h. My name’s Loan.

i. N-G-A

1-…C…2-……..3-……4-……..5-………6-……….7-……….8-……..9-………..

III. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi (2đ)

My name is Mai. I ‘m twelve years old. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty five years old. He’s a doctor. And my mother is forty. She is a doctor, too. My brother is Tam, he is fifteen years old. My sister is Hoa. She is seven years old. They’re both students.

1. How many people are there in Mai’s family?

……………………………………………

2. How old is her father?

…………………………………………….

3. What does her father do?

……………………………………………

4. How old is her mother?

……………………………………………

5. What does her mother do?

…………………………………………

6.. What’s her brother’s name?

…………………………………………

7.. How old is her brother?

…………………………………………

8. Is he a student?

…………………………………………

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2đ)

1.and/Hung/is/am/Lan/Mr./this/I. ………………………………………………..

2.evening/are/Giang/you/good/how/Miss/?………………………………………

3. name/you/where/is/do/what/and/live/your/?…………………………………..

4.we/street/on/live/Nguyen Trai/…….…………………………………………..

V. Thực hiện các phép tinh sau,ghi kế quả bằng chữ số (1,5đ)

1. Ten + fifteen =

2. Three x six =

3. (Two + seven + one) : two

1.2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều – Đề 2

A. LISTENING

I. Listen and circle the best answer A, B, C to complete the sentences (1.25 pts)

1. _______ is talking to Jing.

A. Tania

B. Tai

C. Anna

2. She in class _______.

A. 1D

B. 1C

C. 1B

3. Their teacher is _________.

A. Mr Kate

B. Mrs Tin

C. Mr Smith

4. They are looking for their________.

A. desks

B. classroom

C. school

5. They are_________________.

A. in the same class

B. in different classes

C. in a high school

II. Listen to the dialogue and decide whether the following statements are True (T) or False (F). (1.25 pts)

1. _______ Lucy has short brown hair.

2. _______ Jem and Alex are both fifteen years old.

Tham khảo thêm:   Thông tư 44/2020/TT-BTTTT Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông

3. _______They are both short and thin.

4. _______They’ve got short, brown hair, green eyes.

5. _______They have small ears.

B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION

I. Odd one out. (0,5 pt)

1. A. sister

B. brother

C. uncle

D. teacher

2. A. sofa

B. table

C. house

D. chair

3. A. studying

B. morning

C. listening

D. singing

4. A. small

B. finger

C. leg

D. hand

5. A. book

B. compass

C. pencil

D. basketball

II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (1.0 pt)

1. Hoa usually________________ after school.

A. is skipping

B. skipping

C. skips

D. is skipping

2. Listen! They ______ in the classroom.

A. are sing

B. are singing

C. sing

D. sings

3. I _________ than my brother.

A. am older

B. more older

C. older

D. am more older

4. Her shoes __________ his.

A. more expensive than

B. expensiver than

C. are expensiver than

D. are more expensive than

III. Match a question in column A to a suitable response in column B. (1.0 pt)

A

B

1. Can you tell me the way to the bank?

2. What are the people there like?

3. How many rooms are there in the flat?

4. Is your neighbourhood quiet?

A, They are really friendly.

B, Go straight on. The take the second turning on your right.

C, No, it isn’t. It is noisy.

D, There are 6.

C. READING (Tỉ lệ 25%)

I. Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D for each sentence. (1.0 pt)

The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, more than 30 kilometers to the south of Da Nang. Hoi An is famous for old temples, pagodas, tiled-roof houses and narrow streets. Tourists can visit the relics of Sa Huynh and Cham Civilization. They can also enjoy the beautiful scenery of the Thu Bon River, Cua Dai Beach, etc.

In recent years, Hoi An has become a very popular tourist destination in Viet Nam. Importantly, the committee of the World Heritages of UNESCO officially certified Hoi An as a World Heritage Site in 1999.

1. Hoi An is 30 kilometers to the south of__________.

A. Da Nang

B. Sa Huynh

C. Thu Bon

2. The streets in Hoi An are very _________.

A. big

B. famous

C. narrow

3. Hoi An has become a very ______ tourist destination in Viet Nam.

A. beautiful

B. popular

C. liked

4. Hoi An_______ a World Heritage Site in 1999.

Tham khảo thêm:   Nghị luận về lòng tự trọng của con người (Dàn ý + 25 Mẫu) Suy nghĩ về lòng tự trọng

A. became

B. becomes

C. becoming

II. Read the letter carefully then answer the questions below. (1.5 pts)

Dear Thanh,

How are you getting on? We are going to move to the new house next weekend. My uncle and my aunt live near there so I can play with my cousins. There are eight rooms in my new house. The living room is the biggest in my house. I like my bedroom very much because it looks to a lake, it is light and cool. There is a small bed and a big bookshelf in my room. I will put all my books on the shelf. I will keep my room clean and tidy.

What about you? Tell me about your house in your next e-mail.

Love,

Van

1. How many rooms are there in Van’s new house?________________________

2. What is her favorite room?_________________________________________

3. What are there in her room?___________________________________________

D. WRITING

I. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (1.5 pts)

1. My class has 35 students.

=> There are …………………………………………………………………….

2. My school is bigger than her school.

=> Her school is ………………………………………………………………

3. The lamp is behind the computer.

– The computer …………………………………………………………………

II. Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.(1.0 pt)

1. now/ Ha Noi/ the/ largest/ city/ is/ in/ Viet Nam/.

=> ……………………………………………………………………………………………………2. people/ break/ things/ at/ Tet/ shouldn’t/ in/ my/ country.

=> ……………………………………………………………………………………………………

2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều

Nội dung Chuẩn kiến thức Nhận biết TN TL Thông hiểu TN TL Vận dụng TN TL CAO Tổng

Listen

(2 đoạn)

-T/ F ( 4 câu)

-Choose the best answers( 4 câu)

4

1

4

1

8

2

1.5

LF

unit 1- unit 3

-Vocabulary

+ sound( 2 câu)

+ stress( 2 câu)

+ there is/are

( 1 câu)

+ present continuous tense with future meaning (1 câu)

+ preposition (1 câu)

+ find the closest meaning(1 câu)

+ find the opposite meaning(1 câu)

+ find mistake (3 cau)

8

2

4

1

12

3

Read

(2 đoạn)

unit 1-3

-cloze test(4 câu)

Unit 1-3

MC(4 câu)

– Answer the questions

4

1

4

1

1.5

8

2

Write

unit 1 – unit 3

-Rewite the sentences with the same meaning ( 3 câu)

– write an e-mail to a friend telling about your house.

(50-70 words)

( give guide questions )

4 2

2 1

6

3

Tổng

12

3

16

4

4 2

2 1

34

10

…..

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Explore English (Có ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *