Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo, nắm được cấu trúc, biết cách xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 theo đúng quy định mới nhất.
Với các tiêu chí, yêu cầu rất chi tiết, đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận. Bên cạnh đó, còn có 2 đề minh họa cho thầy cô tham khảo thêm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để biết cách xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 – 2024:
Cách ra đề kiểm tra định kì môn Toán 2 học kì I
– Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
- Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% (6 câu); Hình học và đo lường khoảng 40% (4 câu).
- Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% (4 câu); Mức 2: khoảng 40% (4 câu); Mức 3: khoảng 20% (2 câu).
– Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.
– Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề số 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ……………………………………… Lớp: 2………………
Trường Tiểu học ………………………………………………………..
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a) Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b) Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a) Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3(M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là:
A. 8l
B. 2l
C. 13l
Câu 4(M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. – 23 = 8
68 – …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ)Đặt tính rồi tính
47 + 25
93 – 28
56 + 34
100 – 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Tháng 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Tháng 12 có….. ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ………….
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày………………
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu | 1a | 1b | 2a | 2b | 3 | 4 |
Đáp án | A | B | B | A | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 – 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
72 |
65 |
90 |
53 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
Câu 10 (1 điểm)
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2 | 7 | 4,5 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||
2. Đo lường. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 4 | 4 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 40% | 20% | 60% | 40% |
Đề số 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút)
Câu 1. Số ?
Câu 2. Số ?
a)
Số hạng | 5 | 8 |
Số hạng | 7 | 6 |
Tổng |
b)
Số bị trừ | 17 | 14 |
Số trừ | 9 | 7 |
Hiệu |
Câu 3. >; <; = ?
3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16
Câu 4. Số?
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 9 giờ |
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 2 giờ |
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
46 + 27 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
52 – 39 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
29 | 30 |
Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ………… tháng ………….. Thứ bảy tuần sau là ngày ………… tháng ……………..
Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.
Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 03 | 01 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 02 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 3, 5 | 7 | ||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 Cấu trúc đề thi học kì 1 môn Toán 2 (3 mức độ) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.