Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2023 – 2024 Ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 – 2024 là tài liệu hỗ trợ đắc lực giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập, đề thi minh họa trước khi bước vào kì thi chính thức.

Đề cương ôn tập học kì 1 Anh 9 bao gồm kiến thức ngữ pháp, ma trận đề thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 9 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Anh 9 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 Địa lí 9, đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Toán 9.

Phần 1. Lý thuyết ôn tập học kì 1 tiếng Anh lớp 9

I. Vocabulary

Focusing on unit 4,5,6

II. Grammar

– Phrasal verbs ( pass down, live on, deal with, close down, get on with, turn down, turn up, keep up with, look through, look forward to )

– reported speech ( câu trực tiếp gián tiếp )

– wish ( S + wish ( chia) + S + V ( chia quá khứ) : diễn tả một điều ước trái với thực tế)

– Thì quá khứ hoàn thành

* Cấu trúc tính từ:

1. Cấu trúc: làm việc gì đó thể nào

Eg:

It ‘s difficult to follow your directions. Theo chỉ dẫn của bạn thật khó

be adj to v

Following your directions is difficult ( To follow your directions is difficult)

It + be( chia) + adjective( tính từ) + to V( nguyên thể)……= V-ing….+ be( chia) + adj(tính từ)

= To + V + be(chia) + adj ( ít dùng hơn)

Eg: it is easy to learn English = Learning English is easy: Học tiếng Anh thật dễ/ Thật dễ khi học tiếng Anh

2. It + to be + adj + for sb + to + V…….

It is necessary for you to learn English. ( Cậu cần phải học tiếng Anh)

3. Cấu trúc : Nói ai đó thế nào khi làm gì

– S + be ( chia) + adj + to V…………

Eg: I am glad to see you: Tôi rất vui khi gặp bạn

4. Câu khen hoặc chê ai thế nào khi làm gì ( tính từ trong đây là những tính từ về tư chất con người: silly/kind/ clever/ stupid/ generous…)

It + to be + adj + of sb + to do sth

Eg:It is very kind of you to help me. ( Cậu thật tốt bụng khi giúp tôi)

It was very careless of him to leave the door open last night. ( Cậu ta thật cẩu thả khi để cửa mở tối qua)

5. Cấu trúc : Nói ai đó thế nào khi một việc gì xảy ra

– S + be( chia) + adj + that + S + v (chia)…………..

Eg: We are delighted that you passed the English exam last week: Chúng tôi vui mừng là tuần trước bạn đã thi đỗ

1. Thì quá khứ đơn:

a. Cấu trúc câu:

(+) S + V(ed/ cột 2) + O       Với động từ tobe: S + was/ were …………

Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc

* Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu.

e.g. visit > visited; work > worked;  watch > watched

Đặc biệt: – Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced

– Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried

Nhưng : stay > stayed; enjoy > enoyed

– Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed:

shop > shopped; wrap > wrapped; plan > planned

– Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm

cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed:

e.g. occur > occurred ;  prefer > preferred; Nhưng : enter > entered

– Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed

* Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc

e.g. do > did ; give > gave; go > went

(-) S + did not (didn’t + V(bare-inf) Với tobe: S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) …

e.g. – You didn’t understand me.

e.g. – That was not a good story

(?) Did + S + V(bare-inf) Với to be: Was/ Were + S + ….

e.g. – Were you sick?

– What did you do at Christmas?

b. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ:

Hành động, sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

e.g. Tom visited China last year

– Hành động sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng nay hoàn toàn chấm dứt

e.g. He lived in Hanoi from 1990 to 2000. (hiện nay anh ta không còn sống ở Hà Nội)

Từ đi kèm (dấu hiệu nhận biết): trạng từ chỉ thời gian: ago, last night/ week/ month…, yesterday….

Tham khảo thêm:   Thông tư số 22/2010/TT-BNNPTNT Ban hành “danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”

c. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn –ed:

– Nếu động từ tận cùng bằng các âm /t/ hoặc /d/, thì ed thêm vào được đọc là /id/.

need > needed want > wanted decide > decided

– Nếu những động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /f∫/, / ks/, thì ed thêm vào được đọc là /t/.

wash > washed; book> booked; stop > stopped

watch > watched ; wash > washed ; fax > faxed; laugh > laughed

– Nếu những động từ tận cùng bằng các âm khác ngoài hai trường hợp trên, thì ed thêm vào đọc là /d/.

play > played ; plan > planed ; offer > offered

2. Thì quá khứ đơn dùng wish:

a. Thì quá khứ đơn với WISH: S + wish + S + V(ed/cột 2/ were)

-> Diễn tả mong ước ở hiện tại (mong ước không có thật hoặc trái với thực tế hiện tại).

e.g. – I wish I were a teacher.

– I wish I had a computer.

-I wish I didn’t have to do this job

b. Động từ COULD với WISH: S + wish + could + V(bare-inf).

e.g. – I wish I could swim. Tôi ước tôi biết bơi (thật sự bây giờ tôi không biết bơi)

– I wish you would stop smoking. Tôi ước bạn sẽ bỏ thuốc lá.

c. Lưu ý:– Chúng ta có thể thay wish bằng would rather.

e.g. I’d rather my vacation was longer (giá mà kỳ nghỉ của tôi được lâu hơn)

– Would là thì quá khứ đơn của will, would được sử dụng trong mệnh đề sau wish để diễn tả hành động tương lai mà bạn muốn nó xảy ra.

e.g. I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.

Phần 2: Ma trận đề thi học kì 1 Anh 9

Topic

Knowledge

Comprehension

Application

Advanced-application

Listening 1

Topic : personnal information

Listen and Filling the blank one words

Listen and Filling the blank one words

Số câu 4

Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu : 1

Số điểm: 0.25

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Listening 2

Topic: education

Listen and choose the best answer

Listen and choose the best answer

Số câu: 4

Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu:0

Số điểm: 0

Reading 1

Topic:

personnal information

Read the passage and choose True (T) or False (F

Read the passage and choose True (T) or False (F

Số câu : 5

Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 12.5%

Số câu: 2

Số điểm:0,4

Số câu: 3

Số điểm: 0,6

Số câu: 0

Số điểm:

Số câu:0

Số điểm:

Reading 2

Topic: Community

Read the passage and tick True or Fals

Read the passage and tick True or Fals

Số câu : 4

Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 %

Số câu: 2

Số điểm:1,0

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Language focus 1

Multiple choice

– Vocabulary ( 2 topics)

– Grammar and structures (word linking/verbs of liking/word form )

– Pronunciation

Pronunciation

Vocabulary

( 3 topics)

– verbs of liking

-word form

verbs of liking

Số câu : 8

Số điểm:2 Tỉ lệ 20%

Số câu: 3

Số điểm: 0.75

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Language focus 2

Find and correct the mistakes.

Reported speed

Compound verbs

passive

Số câu : 4

Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu:2

Số điểm: 0.5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 0

Số điểm: 0

Writing 1

Rewrite the sentences .

Compound words

Pasive form

preposition

Số câu : 4

Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 %

Số câu: 0

Số điểm:0

Số câu: 2

Số điểm: 0.5

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Writing 2

Make the senteces with “wish”

Số câu : 2

Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 %

Số câu:1

Số điểm:0,5

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tổng số câu: 35

Tổng số điểm: 10,0

Tỉ lệ 100%

Số câu: 11

Số điểm : 3.0

30%

Số câu: 15

Số điểm: 4.0

40%

Số câu:7

Số điểm 2.0

20%

Số câu: 2

Số điểm 1,0

10%

Phần 3: Bài tập ôn thi học kì 1 Anh 9

A. PHONETICS:

I. Choose the word, which is pronounced differently from the others.

1. A. village B. shrine C. river D. picnic

2.A. out B. round C. about D. could

3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived

4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot

5.A. town B. grown C. mountain D. down

6.A. qualify B. scenery C. grocery D. academy

7.A. speak B. need C. heart D. read

8.A. praticed B. learnedC. asked D. watched

9.A. teacher B. ready C. speaker D. easily

10.A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother

11. A. talked B. played C. asked D. liked

12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted

13. A.days B. says C. stays D. plays

14. A. waited B. mended C. worked D. wanted

15. A. promises B. misses C. surprises D. goes

16, A. goes B. faces C. misses D. places

17,A. naked B. looked C. booked D. walked

18.A. asks B. plays C. breaths D. hopes

19.A. kissed B. helped C. forced D. raised

20.A. sees B. sports C. pools D. trains

21. A. naked B. stayed C. played D. opened

22. A. stopped B. checked C. booked D. needed

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Nụ cười lọ lem

23. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites

24.A. books B. floors C. combs D. drums

25.A. investigates B. provides C. clothes D. plays

26.A. played B. needed C. opened D. defined

27.A. stays B. says C. bays D. days

28.A. missed B. stayed C. listened D.opened

29. A. devoted B. suggested C. provided D. played

30.A. goes B. watches C. loves D.houses

31.A. village B. right C. sights D. flight

32. A. trains B. stamps C. hotels D. caves

33. A. visited B. wanted C. decided D. looked

34. A. about B. found C. bought D. south

35. A. ate B. banyan C. late D. taken

36. A. city B. river C. trip D. shrine

37. A. lakes B. roofs C. steps D. taxis

38. A. walked B. practised C. pleased D. missed

39. A. played B . cooked C. talked D. laughed

40. A. watches B. trees C. buses D. sentences

41. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes

42. A. out B. round C. about D. would

43. A. chair B. check C. machine D. child

44. A. happy B. hour C. high D. hotel

II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.

1. A. village B. enjoy C. advise D. agree

2. A. enjoy B. picture C. attend D.receive

3. A. travel B. exchange C. collect D. design

4. A. police B. lesson C.visit D.happen

5. A. family B. complete C. grocery D. primary

6. A. depend B. alone C. comprise D.happy

7. A. lazy B.hobby C. advise D. happen

8. A. happen B. agree C. lesson D. advise

9. A. open B. visit C. region D. divide

10. A. village B. forget C.happy D. wonder

B. LANGUAGE FOCUS.

Question I. Choose the best answers to complete the following sentences.

1. I ________ it 5 years ago

A. have been

B. saw

C. was seeing

D. am seeing

2. We ________ in Lenin Park when it rained.

A. walked

B. have walked

C. were walking

D. walk

3. I often play soccer ________ Sunday afternoon.

A. in

B. at

C. on

D. after

4. My father was good at swimming. He is used to________swimming in summer.

A. go

B. goes

C. went

D. going

5. Kate hates ________ to classical music.

A. listen

B. listened

C. listens

D. listening

6. I’ve lived in this house ________1990

A. from

B. since

C. for

D. in

7. Mr. Smith ________his car for 15 years, but it still looks very new.

A. has

B. had

C. have had

D. has had

8. We must be there ________ 7.30 and 8.25.

A. at

B. before

C. between

D. after

9. I wish you________me with my work.

A. help

B. will help

C. helped

D. would help

10. My father started ________in a small village 10 years ago.

A. teaching

B. teach

C. taught

D. teaches

11. They ________in that house for several months.

A. live

B. lived

C. have lived

D. are living

12. My father ________teaching in a small village 10 years ago.

A. starts

B. started

C. has started

D. is starting

13. We have lived in Ha Noi ________ 4 years

A. in

B. since

C. for

D. at

14. Lan and Maryam are penpals. They ________each other twice a month.

A. writing

B. write

C. has written

D. wrote

15. Lan enjoyed the peaceful atmosphere ________Maryam was praying.

A. when

B. during

C. while

D. where

16. She has taught English here ________ 10 years.

A. in

B. for

C. since

D. from

17. He wishes he ________fly

A. can

B. will

C. should

D. could

18. Vietnamese language is different ________English language.

A. from

B. on

C. in

D. at

19. A: Would you like to have lunch with us? B: _________________.

A. All right

B. Yes, I would

C. No, I wouldn’t like

D. Yes, I’d love to

20. A: Congratulations on your winning B: _________________.

A. You’re welcome

B. That’s very kind of you

C. No, thanks

D. Yes, of course

21. She often goes ________church to pray because her religion is Islam.

A. on

B. at

C. of

D. to

22. What ________they do yesterday? They played soccer with their friends.

A. do

B. to do

C. did

D. were

23. I wish that Susan ________ harder for her examination.

A. will work

B. worked

C. has worked

D. works

24. Let’s go to the cinema, __________.

A. will we

B. shall we

C. let we

D. don’t we

25. There used to ________ a movie theatre here, but it closed a long time ago.

A. be

B. to be

C. being

D. been

25. The children are playing ________in the schoolyard.

A. happy

B. happiness

C. happier

D. happily

26. John ________write the letter to me last year.

A. is used to

B. was used to

C. used to

D. used

27. Rice is ________in tropical countries.

A. to grow

B. grown

C. grow

D. grew

28. Two department stores ________.by them this year

A. have been built

B. have built

C. has been built

D. has built

29. Nga is ________English for her work.

A. to study

B. studied

C. studying

D. study

30. He arrived in England ________Monday evening.

A. in

B. at

C. of

D. on

31. An wishes that he ________his parents.

A. would visited

B. can visit

Tham khảo thêm:   268 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9 Ôn thi học sinh giỏi lớp 9 môn Toán

C. could visiting

D. could visit

32. Let’s ________ to the cinema.

A. going

B. to go

C. go

D. goes

33. I look forward to ________you.

A. see

B. to see

C. seeing

D. saw

34. Millions of Christmas cards ________last month.

A. were sent

B. sent

C. send

D. are sent

35. I ________English here since I graduated from Ha Noi University.

A, teach

B. taught

C. have taught

D. am teaching

36. He ______with his friends in an apartment in Ho Chi Minh City since last week.

A. living

B. has lived

C. lived

D. live

37. She ________try to learn English for her job.

A is

B. has

C. must

D. was

38. Can you turn ________the light? It is too dark.

A. on

B. off

C. down

D. up

39. We have lived in Ha Noi________ 4 years.

A. since

B. for

C. on

D. till

40. We will go________a picnic next week.

A. in

B. at

C. on

D. to

41. I’m looking ________to hearing from you.

A. at

B. after

C. over

D. forward

42. Please let Tim ________ with you.

A. go

B. going

C. to go

D. goes

43. Ba________ go to Dalat in summer when he was young.

A. use to

B. used to

C. is used to

D. is used

44. He wishes he________ a pilot.

A. were

B. is

C. will be

D. can be

45. He________ English for 4 years.

A. learns

B. learnt

C. has learnt

D. will learn

45. She sings very________

A. beauty

B. beautiful

C. beautify

D. beautifully

46. She asked me where I ________ from.

A. come

B. came

C. to come

D. coming

47. Be________! He is looking at you.

A. care

B. careful

C. carefully

D. carelessly

48. Remember to turn ________ the lights before going to bed.

A. of

B. off

C. on

D. up

49. Does your father enjoy _______newspapers?

A. read

B. reading

C. to read

D. be read

50. Ha Noi is a ________ city.

A. beauty

B. beautiful

C. beautifully

D. friendly

51. She said that she______learning English with you.

A. liked

B. to like

C. liking

D. like

52. She asked me where I______from?

A. came

B. to come

C. come

D. coming

53. If you want to attend the course, you______pass the examinatin.

A. has to

B. have to

C. had to

D. could

54. She______me whether I liked classical music or not.

A. asks

B. Asked

C. asking

D. ask

55. He wants to know whether I______back tomorrow.

A. will come

B. would come

C. come

D. came

Question II. Give the correct form of the following verbs:

1. I (go)_________ to school by bicycle every day.

2. When I(come)_________ home from work, my mother was cooking dinner.

3.The children ( play)_________________football at the moment.

4. If you (study )_________harder, you will pass the exam.

5.I wish he (not leave) _________________ here

6.He (live) __________________in Australia for 10 years.

7.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning.

8. My house ( build)__________________ in 2004.

9. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.

10.I wish I (live) ________________ near my school.

11. My brother usually (go) _______ to school by bike every day.

12. Last night, my father ( watch) ______________ TV

13.I wish I ( know) ______________her address

14. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.

15.I wish I ( be ) ________________ taller.

16. When I (come) __________ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.

17.My house (build) ________ yesterday.

18. We (not see) ________each other since Monday.

19. If the weather is fine, we (go) ________ for a picnic.

20. She asked me if I ( like ) ________ pop music.

21. Ba hates (watch) ________ the advertisements on TV.

22. Mrs. Nga enjoys (listen) __________________ to music in her free time.

23. If Mai doesn’t work hard, she (not fail) __________________ the exam.

24. We (not meet) ________________ her since we lived here.

25. I (visit) ________________ Hue last week

26. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words.

27. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the cinema last night.

28. My brother used to ( go ) ______________ to work by motorbike. Now he cycles.

29. Last night we (go) ______________ to Lan’s birthday party.

30.Men used ( be ) ____________________ the bread winner of the family.

Question IV. Give the correct form of the following verbs:

1. She enjoys (play) ………………………………… badminton.

2. When will you finish (repair) ……………………………… my car ?

3. We began (learn) ……………………………… English 4 years ago.

4. He hates (have) ………………………….. lunch at school.

5. Don’t forget (do) …………………………….. your homework !

6. Why do you decide (choose) ……………………………. this book ?

7. He loves (listen) ……………………………….. to live music on TV.

8. I am interested in (play) …………………………. computer games.

9. My father likes (read) ………………………….. newspapers before going to work.

10. Is she fond of (chat) ……………………………………. ?

Question V. Complete the following sentences with the correct tag questions :

1- He doesn’t play soccer very well, …………………………… ?

2- You don’t like coffee, …………………………………… ?

3- Her father goes to work at 6 AM, ………………………………. ?

4- This picture is yours, ………………………………….. ?

5- They won’t go to HCM City next week, …………………………….. ?

6- My parents have used the internet very often, …………………………… ?

7- Your house isn’t very far from school, ……………………………… ?

8- Hoa never comes to school late, …………………………… ?

9- You took some photos on the beach, …………………………. ?

10- We must communicate with you by means of e-mail or chatting, ………………. ?

…………………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2023 – 2024 Ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *