Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 7 Unit 7: Project Soạn Anh 7 trang 81 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Tiếng Anh 7 Unit 7: Project giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 81 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Traffic.

Soạn Unit 7 Traffic còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7 – Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Find four traffic signs in your neighbourhood. Take pictures of them, or draw them. (Tìm bốn biển báo giao thông trong khu phố của bạn. Chụp ảnh hoặc vẽ chúng)

Bài 1

Bài 2

Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials. (Làm một trong những biển báo giao thông này bằng bìa cứng hoặc các vật liệu khác)

Bài 3

Show it to the class and say. (Cho cả lớp xem và nói).

– where you saw it

– what it is

– what it tells people to do/ not to do, warns people about, or gives information about

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Phân tích truyện Tam đại con gà (Dàn ý + 9 Mẫu) Những bài văn hay lớp 10

Gợi ý:

I saw some traffic signs on my way from home to school:

(Mình đã nhìn thấy một vài biển báo trên đường từ nhà tới trường:)

1. Red light (Đèn đỏ)

I see a red light on a traffic light when going through a crossroads. A “red light” sign means you have to stop.

(Tôi nhìn thấy một đèn đỏ ở một đèn giao thông khi đi qua một ngã tư. Biển báo “đèn đỏ” có nghĩa là bạn phải dừng lại.)

Red light

2. School ahead (Phía trước có trường học)

On my way to school, so I see a “school ahead sign”. A “school ahead” sign means there is a school ahead.

(Trên đường đến trường, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “trường học phía trước”. Biển báo”trường học phía trước” có nghĩa là có một trường học phía trước.)

 School ahead

3. Not turn right (Không rẽ phải)

On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.A “not turn right” sign means we must not turn right here.

(Trên đường đi học, tôi thấy trong đèn giao thông có biển báo “không được rẽ phải”. Biển báo “cấm rẽ phải” có nghĩa là chúng ta không được rẽ phải ở đây.)

 Not turn right

4. No cycling (Không đạp xe)

A “no cycling” sign means we are not allowed to cycle.

(Biển báo “cấm đi xe đạp” có nghĩa là chúng ta không được phép đạp xe.)

No cycling

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 7 Unit 7: Project Soạn Anh 7 trang 81 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Những lựa chọn thay thế G Suite đáng thử

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *