Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 3: Lesson One Fluency Time 3 trang 74 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson One: Everyday English của Fluency Time! 3 trang 74 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.

Soạn Fluency Time! 3 – Lesson One lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Watch and listen. Read and say. (Xem và nghe. Đọc và nói.)

Bài 1

1. Kate: Hi, Ellie. I’m wearing new shoes.

(Kate: Xin chào, Ellie. Mình đang mang giày mới.)

Ellie: I’m wearing new shoes, too.

(Ellie: Mình cũng đang mang giày mới)

2. Ellie: I’m walking to school.

(Ellie: Mình đang đi bộ đến trường.)

Kate: I’m walking to school, too.

(Kate: Mình cũng đang đi bộ đến trường.)

Bài 2

Watch and listen. Number. (Xem và nghe. Đánh số.)

Bài 2

Bài nghe:

Tham khảo thêm:   Thủ tục cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

1. – Hi James. (Chào James.)

– Hi Elly. Hi Kate. (Chào Elly. Chào Kate.)

2. – Look, James! Kate is wearing new pink shoes. (Nhìn này, James! Kate đang đeo đôi giày mới màu hồng.)

– And I’m wearing a new blue t-shirt. (Và mình cũng đang mặt một cái áo phông mới màu xanh dương.)

3. – What are you doing James? (Cậu đang làm gì vậy James?)

– I’m walking to school. Come on! Let’s go. (Mình đang đi bộ tới trường. Cùng đi nào!)

Trả lời:

a – 3 b – 1 c – 2

Bài 3

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Bài 3

A: Hi. (Xin chào.)

B: Hello! (Xin chào!)

A: What are you wearing today? (Hôm nay bạn đang mặc gì vậy?)

B: I’m wearing a red T-shirt. (Mình đang mặc áo phông màu đỏ.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 3: Lesson One Fluency Time 3 trang 74 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *