Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều – Tuần 19 Đề kiểm tra cuối tuần lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều – Tuần 19 có đáp án chi tiết. Các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán và bám sát chương trình học các dạng bài tập trên lớp.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19

Phần I. Trắc nghiệm:

STT

Đề bài

Đáp số

1

Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:

………………………

2

Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

………………………

3

Số liền sau của 5549 là:

………………………

4

Số liền trước của 9930 là:

………………………

5

Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục.

………………………

6

Tính giá trị của biểu thức: 478 – 196 : 4

………………………

7

Điền dấu >, < , = vào ô trống:

4302 …. 4000 + 300 + 10 + 2

……………………….

8

Số?

7623, 7634, 7645, ……..

………………………

9

Tìm số liền trước của 9990.

………………………

10

Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó.

………………………

11

Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.

………………………

Tham khảo thêm:   Thông tư 23/2018/TT-BLĐTBXH Đẩy mạnh ứng dụng CNTT quản lý sổ sách đào tạo nghề

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đọc các số sau:

3545: ………………………………………………………………………………………

6721: ………………………………………………………………………………………

4004 : ………………………………………………………………………………………

2301 : ………………………………………………………………………………………

7800 : ………………………………………………………………………………………

Bài 2: Viết các số sau:

a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………

b. 9 nghìn, 9 chục……………

c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………

d. 6 nghìn 5 trăm……………

e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………

f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………

g. Bốn nghìn, hai chục. ………………………

Bài 3: Hãy viết và đọc:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………….

c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..

Đọc là: ………………………………………………………………….

d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4

4051 = 4000 + 50 + 1

5786 = ………………………….

9659 = ………………………….

4251 = ………………………….

3217 = ………………………

b) 6705 = ………………………

2010 = ……………………………

5320 = ……………………………

2008 = ……………………………

Bài 5: Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)

Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528

4000 + 300 + 5 = 4305

a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ………..

7000 + 400 + 90 + 9 = ………..

6000 + 700 + 30 + 5 = ……….

9000 + 900 + 90 + 6 = ……….

400000 + 50 + 1 = ……….

b) 9000 + 4 = ………

8000 + 80 + 8 = ……..

3000 + 300 + 7 = ……..

2000 + 200 + 10 = …….

4000 3000 + 600 + 2 = ………

Bài 6: Số?

a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:

………………………………………………………………………………….

b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập giữa kì 2 Ngữ văn 7 năm 2022 - 2023

………………………………………………………………………………….

c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

…………………………………………………………………………………..

d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

………………………………………………………………………………….

Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 8: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

(ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Bài 10

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19

Bài 6: Số?

a) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:

4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000

b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700

c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

8010; 8020; 8030; 8040; 8050; 8060; 8070; 8080; 8090; 8100

d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999

Bài 8: 1357; 2468; 3579

Tham khảo thêm:   Toán 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Giải Toán lớp 3 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1

Bài 10

a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 ta lập được các số có bốn chữ số khác nhau là:

1023; 1032; 1203; 1230; 1320; 1302; 2013; 2031; 2130; 2103; 2301; 2310; 3201; 3210; 3102; 3120; 3012; 3021 (18 số)

b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Gọi số lẻ có bốn chữ số khác nhau là abcd. Vì abcd lẻ nên d có thể là 3 hoặc 5

* Nếu d = 5

abcd là 2345; 2435; 3245; 3425; 4235; 4325

* Nếu d = 3

Abcd là 2453; 2543; 4253; 4523; 5423; 5243

Tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần lớp 3 đầy đủ 2 môn Toán, Tiếng Việt. Wikihoc.com liên tục cập nhật các đề thi, giải bài tập, bài tập cuối tuần cho các bạn cùng tham khảo.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều – Tuần 19 Đề kiểm tra cuối tuần lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *