Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson Five Unit 11 trang 86 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five: Skills Time của Unit 11: There is a doll on the rug trang 86 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 11: There is a doll on the rug – Lesson Five lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

What’s in the living room? Point and say. (Có gì trong phòng khách? Chỉ và nói.)

Trả lời:

There are four chairs, a table, a TV, a cabinet, a shelf, twenty books and some toys in the living room.

(Có 4 cái ghế, 1 cái bàn, 1 ti vi, 1 cái tủ, 1 cái kệ, 20 quyển sách và một số món đồ chơi ở trong phòng khách.)

Bài 2

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài 2

This is my living room. There are four chairs and a table. There is a TV on a cabinet.

Tham khảo thêm:   Luật số 19/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam

(Đây là phòng khách của tôi. Có 4 cái ghế và 1 cái bàn. Có 1 cái ti vi ở trên tủ.)

There are twenty books on a shelf. My books are about Viet Nam and soccer!

(Có 20 quyển sách ở trên kệ. Sách của tôi là về Việt Nam và bóng đá!)

Bài 3

Read again. Write T (true) or F (false). (Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. There are twelve chairs.

2. There are two tables.

3. There is a TV.

4. There are flowers on the cabinet.

5. Vinh has ten books.

6. The books are about bugs.

Trả lời:

1. There are twelve chairs. F

(Có 12 cái ghế. – Sai)

2. There are two tables. F

(Có 2 cái bàn. – Sai)

3. There is a TV. T

(Có 1 cái ti vi.- Đúng)

4. There are flowers on the cabinet. F

(Có nhiều bông hoa ở trên tủ. – Sai)

5. Vinh has ten books. F

(Vinh có 10 quyển sách. – Sai)

6. The books are about bugs. F – Sai

(Quyển sách là về sâu bọ. – Sai)

Bài 4

What’s in your living room? (Có gì trong phòng khách của bạn?)

Trả lời:

There are a TV, a cabinet, a table and a sofa in my living room.

(Có 1 cái ti vi, 1 cái tủ, 1 cái bàn và ghế sô pha trong phòng khách của tôi.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Lesson Five Unit 11 trang 86 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Công nghệ 7 Bài 5: Trồng cây rừng Giải Công nghệ lớp 7 Bài 5 trang 28 sách Cánh diều

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *