Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Protecting The Environment ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng Unit 9 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Protecting The Environment giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Protecting The Environment được biên soạn bám sát theo SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10.

Từ vựng Unit 9 lớp 10: Protecting The Environment

Từ mới Phiên âm/ Phân loại Định nghĩa
1. aquatic /əˈkwætɪk/ (adj) dưới nước, sống ở trong nước
2. article /ˈɑːtɪkl/ (n) bài báo
3. chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj) hóa chất, hóa học
4. confuse /kənˈfjuːz/ (v) làm lẫn lộn, nhầm lẫn
5. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n) sự lẫn lộn, nhầm lẫn
6. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ, tiêu dùng
7. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn, nhiễm
8. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) làm hại, làm hỏng
9. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n) sự phá rừng, sự phát quang
10. degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj) giảm sút chất lượng
11. deplete /dɪˈpliːt/ (v) làm suy yếu, cạn kiệt
12. depletion /dɪˈpliːʃn/ (n) sự suy yếu, cạn kiệt
13. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n) sự phá hủy, tiêu diệt
14. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái
15. editor /ˈedɪtə(r)/ (n) biên tập viên
16. fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n) phân bón
17. fossil fuel (n.phr) nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)
18. global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/ (n.phr) sự nóng lên toàn cầu
19. greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr) hiệu ứng nhà kính
20. influence (v,n) ảnh hưởng, tác dụng
21. inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/ (adj) vô cơ
22. long-term /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ (adj) dài hạn, lâu dài
23. mass-media /ˌmæs ˈmiːdiə/ (n.phr) thông đại chúng
24. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
25. polar ice melting /ˈpəʊlə(r) aɪsˈmeltɪŋ/ (n) sự tan băng ở địa cực
26. pollute /pəˈluːt/ (v) gây ô nhiễm
27. pollutant /pəˈluːtənt/ (n) chất ô nhiễm
28. pollution /pəˈluːʃn/ (n) sự ô nhiễm
29. preserve /prɪˈzɜːv/ (v) giữ gìn, bảo tồn
30. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn, duy trì
31. protect /prəˈtekt/ (v) bảo vệ, che chở
32. protection /prəˈtekʃn/ (n) sự bảo vệ, che chở
33. sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n) nước cống
34. solution /səˈluːʃn/ (n) giải pháp, cách giải quyết
35. vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/ (n) cây cỏ, thực vật
Tham khảo thêm:   Thông tư 220/2016/TT-BQP Ưu tiên sử dụng hạ sĩ quan binh sĩ có chuyên môn kỹ thuật nghĩa vụ

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 9: Từ vựng Từ vựng Protecting The Environment của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *