Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 12 Unit 8 trang 141 Explore Our World (Cánh diều) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều – Explore Our World giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 12 Unit 8: Good Food trang 141 sách Tiếng Anh lớp 3.

Soạn Unit 8: Lesson 12 – Text B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài 1

Bài nghe:

There is an apple. There is some orange juice. There are two sandwiches. I don’t like sandwiches. I like apples. They’re my favorite food.

Dịch:

Có một quả táo. Có một ít nước cam. Có hai cái bánh mì kẹp. Tôi không thích bánh mì kẹp. Tôi thích táo. Chúng đều là đồ ăn yêu thích của tôi.

Bài 2

Ask and answer. Write. (Hỏi và trả lời. Viết.)

Bài 2

Trả lời:

What’s your favorite food?

Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi tỉnh Nghệ An năm 2010 - 2011 môn Giáo dục công dân lớp 9 Bảng A (Có đáp án) Sở GD&ĐT Nghệ An

Me

Friend 1

Friend 2

1. Name: Lan

2. Favorite food: apple, eggs, coconut water

1. Name: Nam

2. Favorite food: chicken, sandwiches, soda

1. Name: Phuong

2. Favorite food: rice, fish, soup

* Me (Tôi)

– What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)

I like apple, eggs and coconut water. (Tôi thích táo, trứng và nước dừa.)

* Nam

– What’s his favorite food? (Đồ ăn yêu thích của anh ấy là gì?)

Nam likes chicken, sandwiches and soda. (Nam thích thịt gà, bánh mì kẹp và nước có ga.)

* Phương

– What’s her favorite food? (Đồ ăn yêu thích của cô ấy là gì?)

Phương likes rice, fish and soup. (Phương thích cơm, cá và súp.)

Bài 3

Write about food. Write 10 – 20 words. Use the words in 2. (Viết về đồ ăn. Viết tầm 10 – 20 từ. Dùng những từ trong phần 2.)

Trả lời:

There is an apple. There are some eggs. There is some coconut water. They’re my favorite food.

Dịch:

Có một quả táo. Có một vài quả trứng. Có một ít nước dừa. Chúng đều là đồ ăn yêu thích của tôi.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 12 Unit 8 trang 141 Explore Our World (Cánh diều) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *