Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Cánh diều năm 2022 – 2023 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 7, Lịch sử – Địa lí 7, Tin học, Công nghệ. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra như thế nào, rồi tổng số câu của cả đề là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 Cánh diều, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
6 (1,5đ) |
1 (1đ) |
25 |
||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
2 (2đ) |
20 |
|||||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
1.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. |
6 (1,5đ) |
1 (2đ) |
35 |
||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. |
1 (2đ) |
20 |
|||||||||
Tổng |
12 (3đ) |
3 (4đ) |
1 (2đ) |
1 (1đ) |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 7
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
* Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. |
6 (TN) |
||||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. |
1 (TL) |
|||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
*Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,…). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,…). |
2 (TL) |
||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. |
6 (TN) |
||||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). |
1 (TL) |
|||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học |
Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
1 (TL) |
||||||
Tổng |
12 |
3 |
1 |
1 |
||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Truyện ngụ ngôn |
3 |
0 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
1. Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
15 |
5 |
25 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
20 |
40% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
2 |
10% (1,0 đ) |
||||||
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
2 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||||
Bài 9. Định dạng trang tính và in |
2 |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
|||||||
Bài 10. Thực hành tổng hợp |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
Bài 12. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
|||||||
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
||||||||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Bảo vệ rừng |
Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Giới thiệu chung về chăn nuôi |
Biết một số vật nuôi phổ biến |
Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi |
Nhận dạng được vật nuôi bản địa |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
Vận dụng thực tiễn địa phương |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi KHTN giữa kì 2 lớp 7
Ma trận đề thi GDCD 7 giữa kì 2
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Giáo dục kĩ năng sống |
Nội dung 1: ứng phó với tâm kí căng thẳng Nội dung 2: Bạo lực học đường |
4 câu 6 câu |
3 câu (1đ) |
1 câu 2 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu 2 câu |
1 câu (3đ) |
1 câu 2 câu |
|
2 |
Giáo dục pháp luật |
Nội dung 3 Tệ nạn xã hội |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
||||
Tổng câu |
12 |
0 |
4 |
1 |
4 |
1 |
4 |
0 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
………..
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.