Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, các em học sinh lớp 3 tham khảo, dễ dàng ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 – 2468
D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m2
D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ………………………………………………………
b) Số liền trước của 9949 là: …………………………………………
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
……………………………………………………………………………..
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
b) 4 683 – 1 629 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
c) 7 215 × 3 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
d) 8 469 : 9 ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ………………… = 6 437
b) 2 154 …………………= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= ………………………………………..
= ………………………………………..
(95 589 – 82 557) : 6
= ………………………………………..
= ………………………………………..
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1.Trắc nghiệm
Câu1 | Câu2 | Câu3 | Câu4 | Câu5 | Câu6 |
D | B | C | C | D | B |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu8. (2 điểm)Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm)Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= 8 375 + 29 430
= 37 805
(9 589 – 8 557) : 6
= 1032 : 6
= 172
Câu11.(1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:
432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
108 108 = 11 664 m2)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 – 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 + 2 427 = 5 570 (m)
Đáp số: 5 570 m
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Năng lực, phẩm chất | Số câu,số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. | Số câu | 3 | 2 | 4 | 5 | 3 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) | 2,5 | 5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học: Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 5 | 1 | 6 | 6 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 6 | 1 | 3 | 7 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.