Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 3 Unit 20 trang 68 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 20: At the Zoo trang 68, 69 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 20: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Câu 1

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

a parrot (n) con vẹt I can see a parrot. (Tôi có thể nhìn thấy 1 con vẹt.)
a dancing (v) nhảy múa The peacock is dancing. (Con chim công đang múa.)

Câu 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

1. I can see a _____.

a. cat
b. rabbit
c. parrot

2. The mokey is ____.

a. dancing
b. skating
c. drawing

Bài nghe:

Tham khảo thêm:   Đề thi Olympic cụm trường THPT Ba Đình - Tây Hồ năm học 2011 - 2012 môn Lịch sử lớp 10 Đề thi Olympic

1. I can see a parrot. (Tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.)

2. The monkey is dancing. (Con khỉ đang nhảy múa.)

Trả lời:

1. c

2.a

Câu 3

Let’s chant. (Cùng đồng thanh nào.)

Câu 3

We can see a parrot.
The parrot is counting.
We can see a parrot.
The parrot is counting.

They can see a peacock.
The peacock is dancing.
They can see a peacock.
The peacock is dancing.

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.

Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.

Câu 4

Read and tick True or False. (Đọc và tích Đúng hoặc Sai)

Linh and her mother are at the zoo. They can see many animals. A monkey is swinging. A tiger is climbing a tree. An elephant is drawing. A peacock is dancing. Linh and her mother like the animals at the zoo.

True False
1. Linh and her mother are at the zoo.
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks.
3. A tiger is climbing a tree.
4. A peacock is dancing.

Hướng dẫn dịch:

Linh và mẹ đang ở sở thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang múa. Linh và mẹ rất thích những con vật ở sở thú.

Trả lời:

Tham khảo thêm:   Thông tư số 38/2010/TT-BCT Về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào
True False
1. Linh and her mother are at the zoo.
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks.
3. A tiger is climbing a tree.
4. A peacock is dancing.

1. Linh and her mother are at the zoo. (Linh và mẹ đang ở sở thú.)

=> True

2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. (Họ có thể nhìn thấy một con khỉ, một con hổ và nhiều con công.)

=> False

3. A tiger is climbing a tree. (Một con hổ đang trèo lên cây.)

=> True

4. A peacock is dancing. (Một con công đang múa.)

=> True

Câu 5

Let’s write. (Cùng viết nào)

My friends and I are at the zoo. We can see many _______. A monkey is ________. A ______ is dancing. We ________ the animals at the zoo.

Trả lời:

My friends and I are at the zoo. We can see many animals. A monkey is swinging. A peacock is dancing. We like the animals at the zoo.

(Tôi và những người bạn đang ở sở thú. Chúng tôi có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con công đang múa. Chúng tôi thích những con vật ở sở thú.)

Câu 6

Project. (Dự án)

Câu 6

Gợi ý:

My favourite animal are cats. In this picture, I draw an orange cat. He is climbing a tree.

(Loài động vật yêu thích của mình là mèo. Trong bức tranh này, mĩnh vẽ một chú mèo màu cam. Em ấy đang trèo lên cây.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: Lesson 3 Unit 20 trang 68 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Mẫu đơn xin việc cho sinh viên (phần 1) Thủ tục hành chính

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *