Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 7 Unit 8: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 96 sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 7 Unit 8: Vocabulary and Listening giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 96 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 8: I believe I can fly trước khi đến lớp.

Soạn Anh 7 Unit 8 Vocabulary and Listening bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Fill in the blanks with these words. Listen and check. (Điền vào chỗ trống với những từ này. Nghe và kiểm tra)

Bài nghe:

Bài 1

Hướng dẫn giải:

A. departure information board = bảng thông tin khởi hành

B. shuttle = xe đưa đón

C. gate = cổng

D. yellow sign = biển màu vàng

Bài 2

Listen and answer these questions. (Nghe và trả lời những câu hỏi này)

Bài nghe:

1. Where do Mike and Jane go?

2. What does Mike want to visit?

Tham khảo thêm:   Thông tư 22/2017/TT-BCT Quy định nhiệm vụ của Điều độ viên tại các cấp điều độ

Hướng dẫn giải:

1. Mike and Jane go to Hồ Chí Minh city.

2. Mike wants to visit Bến Thành Market and the War Remnants Museum.

Nội dung bài nghe:

Jane: What do you want to do when we get to Hồ Chí Minh city Mike?

Mike: I don’t know. I really want to see Bến Thành Market and the War Remnants Museum.

Jane: I just hope the weather isn’t too bad. It often rains this season.

Mike: I guess it is going to be sunny this week. Which gate do we need to go to?

Jane: Look, there is a screen over there. Let’s go and look for the departure information.

Mike: Where is Vietnam Airlines? Oh, it’s on the top of the screen. Flight VN1080.

Jane: Our flight leaves at ten o’clock. We have to go to Gate 34, Terminal 1.

Mike: Wait, is it near here?

Jane: Look at that yellow sign. We must catch the shuttle to Terminal 1, then walk to Gate 34.

Mike: Oh, hurry up. It takes about 15 minutes to get there.

Jane: Don’t run Mike, it’s only 9:15 now.

Hướng dẫn dịch:

Jane: Cậu muốn làm gì khi chúng ta đến thành phố Hồ Chí Minh Mike?

Mike: Tớ không biết. Tớ rất muốn xem chợ Bến Thành và bảo tàng Chứng tích Chiến tranh.

Jane: Tớ chỉ hy vọng thời tiết không quá xấu. Mùa này trời thường mưa.

Mike: Tớ đoán trời sẽ nắng trong tuần này. Chúng ta cần đến cổng nào?

Jane: Nhìn kìa, có một cái màn hình đằng kia. Hãy đến đó và tìm kiếm thông tin khởi hành.

Mike: Vietnam Airlines ở đâu? Ồ, nó ở phía trên đầu màn hình. Chuyến bay VN1080.

Jane: Chuyến bay của chúng ta khởi hành lúc 10 giờ đồng hồ. Chúng ta phải đi đến Cổng 34, Nhà ga số 1.

Mike: Chờ đã, nó có gần đây không?

Jane: Nhìn biển báo màu vàng đó. Chúng ta phải bắt tàu con thoi đến Nhà ga số 1, sau đó đi bộ đến Cổng 34.

Mike: Ồ, nhanh lên. Phải mất 15 phút đi tàu để đến đó.

Jane: Đừng chạy Mike, bây giờ mới 9:15.

Bài 3

Read the Study Strategy. Listen again and complete the table below. (Đọc Chiến lược Học. Nghe lại và hoàn thành bảng bên dưới)

Tham khảo thêm:   Phương pháp chọn giống và kỹ thuật nuôi cút sinh sản

Bài nghe:

Bài 3

Đáp án:

1. Flight number: VN-1080

2. Departure time: 10:00

3. Terminal: 1

4. Gate: 34

Hướng dẫn dịch:

1. Số hiệu chuyến bay: VN-1080

2. Giờ khởi hành: 10 giờ

3. Nhà ga: 1

4. Cổng: 34

Bài 4

Listen to the dialogue again and complete the sentences. (Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các câu)

Bài nghe:

1. Mike and jane are going to …

2. They are looking for their flight …

3. They fly with …

4. Their flight departs at …

5. They are going to catch the airport … to Terminal 1 and walk to Gate 34.

Hướng dẫn giải:

1. Hồ Chí Minh city

2. departure information

3. Vietnam Airlines

4. 10 o’clock

5. shuttle

Hướng dẫn dịch:

1. Mike và Jane sẽ đến thành phố Hồ Chí Minh.

2. Họ đang tìm kiếm thông tin khởi hành chuyến bay của họ.

3 Họ bay với Vietnam Airlines.

4. Chuyến bay của họ khởi hành lúc 10 giờ.

5. Họ sẽ bắt tàu con thoi đến Nhà ga số 1 và đi bộ đến Cổng 34.

Bài 5

Work in pairs. Imagine you are at the airport and you are going to Ha Noi. Make your own dialogue. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở sân bay và bạn sẽ đến Hà Nội. Tạo cuộc đối thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn giải:

– What’s the first thing you want to see when you get to Ha Noi?

– Ho Chi Minh Mausoleum. I really like it.

Tham khảo thêm:   Giáo án Tiếng Việt 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục (Cả năm) Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 1

Hướng dẫn dịch:

– Điều đầu tiên bạn muốn xem khi đến Hà Nội là gì?

– Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tôi thực sự thích nó.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 7 Unit 8: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 96 sách Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *