Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 lớp 11 môn Toán ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập Toán 11 học kì 2 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Toán 11 gồm giới hạn kiến thức kèm theo các dạng bài tập trọng tâm. Qua đề cương Toán 11 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Toán 11 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 11, đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 11.

Đề cương học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?

A. lim left(n^3-3 n+1right)

B. lim frac{mathrm{n}^2+mathrm{n}+1}{4 mathrm{n}+1}

C. lim frac{2^n-3^n}{3^n+2}

D. lim frac{n^2+n}{n^3+1}

Câu 2: Tính giới hạn lim _{x rightarrow-infty} frac{-2 x+4}{3 x+1}

A. frac{2}{3}

B. +infty

C. -infty

D. -frac{2}{3}

Câu 3: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI?

A. lim _{x rightarrow-infty} x^2=+infty

B. lim _{x rightarrow+infty} frac{3}{x}=0

C. lim _{x rightarrow-infty}left(frac{1}{2}right)^x=frac{1}{2}

D. lim _{x rightarrow-infty} frac{1}{x^4}=0

Câu 4: Tính giới hạn lim _{x rightarrow 4}|-4 x-3| bằng:

A. 19

B. -19

C. -13

D. -infty

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R ?

Tham khảo thêm:   Công văn 7392/TCHQ-CNTT Từ 01/01/2018, áp dụng chữ ký số Cơ chế 1 cửa QG ở cảng biển

A. y=sqrt{x+1}

B. y=cot x

C. y=x^4-x

D. y=frac{2 mathrm{x}-1}{mathrm{x}-1}

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số f(x)=left{begin{array}{ll}frac{x^2-2 x-3}{x-3}, & x neq 3 \ 4 x-2 m, & x=3end{array}right. liên tục trên R ?

A. -4

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 7: Cho hàm số mathrm{f}(mathrm{x})=mathrm{x}^4-3 mathrm{x}^2+5. Tính mathrm{f}^{prime}(2) ?

A. -3

B. 5

C. 20

D. 0

Câu 8: Hàm số mathrm{y}=sqrt{2 mathrm{x}+1} có đạo hàm là?

A. frac{1}{sqrt{2 x+1}}

B. sqrt{2 mathrm{x}+1}

C. 2

D. frac{1}{2 sqrt{x+1}}

Câu 9: Hàm số mathrm{y}=frac{mathrm{x}^2-3 mathrm{x}+4}{mathrm{x}^2+mathrm{x}-2} có đạo hàm là?

A. frac{4 x^2-12 x}{left(x^2+x-2right)^2}

B. frac{4 x^2-12 x+2}{left(x^2+x-2right)^2}

C. frac{4 x^2-12 x-2}{left(x^2+x-2right)^2}

D. frac{4 x^2+12 x+2}{left(x^2+x-2right)^2}

Câu 10: Cho hàm số f(x)=sqrt{x^2-2 x}. Tập nghiệm bất phương trình f^{prime}(x) leq f(x) là:

A. x<0

B. x geq frac{3+sqrt{5}}{2}

C. x>0 hoặc x leq frac{3+sqrt{5}}{2}

D. x<0 hoặc x geq frac{3+sqrt{5}}{2}

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm số mathrm{y}=2 mathrm{x}^3-3 mathrm{x}+2 tại điểm mathrm{M}(2 ; 12) là:

A. y=21 x-42

B. mathrm{y}=21 mathrm{x}+12

C. y=21 mathrm{x}+30

D. y=21 x-30

Câu 12: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số mathrm{y}=frac{3 mathrm{x}-2}{2 mathrm{x}-1} tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A. frac{3}{2}

B. -1

C. frac{1}{9}

C. frac{1}{9}

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI?

A. overrightarrow{mathrm{BA}}=overrightarrow{mathrm{CD}}

B. overrightarrow{mathrm{AB}}+overrightarrow{mathrm{CD}}=overrightarrow{0}

C. overrightarrow{mathrm{AB}}+overrightarrow{mathrm{BD}}=overrightarrow{mathrm{CB}}

D. overrightarrow{mathrm{AC}}=overrightarrow{mathrm{AB}}+overrightarrow{mathrm{AD}}

Câu 14: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

A. overrightarrow{mathrm{GA}}+overrightarrow{mathrm{GB}}+overrightarrow{mathrm{GC}}=overrightarrow{mathrm{GD}}

B. overrightarrow{mathrm{AG}}+overrightarrow{mathrm{BG}}+overrightarrow{mathrm{CG}}=overrightarrow{mathrm{DG}}

C. overrightarrow{mathrm{DA}}+overrightarrow{mathrm{DB}}+overrightarrow{mathrm{DC}}=3 overrightarrow{mathrm{DG}}

D. overrightarrow{mathrm{DA}}+overrightarrow{mathrm{DB}}+overrightarrow{mathrm{DC}}=overrightarrow{3 mathrm{GD}}

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng mathrm{a}. Khi đó overrightarrow{mathrm{AB}} overrightarrow{mathrm{BC}}= ?

A. mathrm{a}^2

B. -mathrm{a}^2

C. -frac{mathrm{a}^2}{2}

D. frac{mathrm{a}^2}{2}

Câu 16. Hình chóp mathrm{S}. mathrm{ABCD} có đáy mathrm{ABCD} là hình vuông, cạnh bên mathrm{SA}=mathrm{SB}=mathrm{SC}=mathrm{SD}. Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau?

A. mathrm{BA}

B.AC

C. DA

D. BD

Câu 17: Cho (alpha) là mặt phẳng trung trực của đoạn mathrm{AB}, mathrm{I} là trung điểm của AB. Hãy chọn khẳng định đúng:

A. A B subset(alpha)

B. left{begin{array}{l}mathrm{I} in(alpha) \ mathrm{AB} perp(alpha)end{array}right.

C. left{begin{array}{l}I in(alpha) \ A B / /(alpha)end{array}right.

D. DAB / /(alpha)

Câu 18: Tìm lim frac{left(2 n^2+1right)left(n^3-1right)}{left(n^4-3right)(n+2)} ta được:

A. 2

B. 1

C. -2

D. frac{1}{3}

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có S A perp(A B C D) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM perp S B. Khẳng định nào sau đây đúng :

A. S B perp(M A C)

B. A M perp(S A D)

C. A M perp(S B D) quad D, A M perp(S B C)

Câu 20:operatorname{Tìm} lim frac{2^n cdot 3^n-3.3^n}{6^n+4^n} ta được:

A. 4

B. 1

C. -4

D. frac{1}{4}

Câu 21: Cho hàm số mathrm{y}=mathrm{x}^3-3 mathrm{x}^2+5. Giải bất phương trình: mathrm{y}^{prime} leq 0

A. x in(0 ; 2)

B. x in[0 ; 2]

C. x in(-infty ; 0)

D. x in(2 ;+infty)

Câu 22: Hàm số mathrm{y}=mathrm{x}-frac{4}{mathrm{x}}mathrm{y}^{prime} ?

A. frac{x^2-4}{x^2}

B. frac{x^2+4}{x^2}

C. frac{-x^2-4}{x^2}

D. frac{-x^2+4}{x^2}

Câu 23: Hàm số mathrm{y}=(2 mathrm{x}+5)^{1983}mathrm{y}^{prime}= ?

A. 2 cdot(2 mathrm{x}+5)^{1982}

B. (2 mathrm{x}+5)^{1982}

C. 1983 .(2 mathrm{x}+5)^{1982}

D. 3966 .(2 mathrm{x}+5)^{1982}

…………

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 lớp 11 môn Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Tuần 4 Bài tập cuối tuần lớp 2

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *