Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 12 môn Địa ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.

Đề thi cuối kì 2 Địa lý 12 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa lí cuối kì 2 lớp 12 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 12.

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12

Câu 1: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?

A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

Câu 2: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đa canh và xen canh.
B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. quảng canh, cơ giới hoá.
D. luân canh và xen canh.

Câu 3: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào?

A. Trị An.
B. Đrây Hlinh.
C. Yaly.
D. Xê Xan.

Câu 5: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây trồng ngắn ngày.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. nuôi thuỷ sản.

Câu 6: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

A. Singapore, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Ấn Độ, Nhật Bản.
D. Liên Bang Nga, Hoa Kì.

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Có thế mạnh lâu dài.

Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.

Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là

A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.

Tham khảo thêm:   Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 5 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn GDTC lớp 5 năm 2024 - 2025

Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây

A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. cơ sở chế biến rất phát triển.
D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.

Câu 11: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.

Câu 12: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?

A. Sài Gòn.
B. Srepok.
C. Đồng Nai.
D. Xexan.

Câu 13: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.

Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là

A. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
B. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
D. mức sống ngày càng được cải thiện.

Câu 15: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm

A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.

Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. TDMN Bắc Bộ.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ?

A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.

Câu 18: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Năng lượng.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 – 2007?

A. không biến đổi.
B. giảm liên tục.
C. tăng liên tục.
D. tăng giảm không ổn định.

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là

A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau.

Câu 21: Cho biểu đồ:

Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.

Tham khảo thêm:   Nghị định số 109/2009/NĐ-CP Quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.

Câu 23: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là

A. Nhà nước.
B. cá nhân.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.

Câu 25: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)

Năm Thành thị Nông thôn
1990 19,5 80,5
1995 20,8 79,2
2000 24,2 75,8
2005 26,9 73,1

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.

Câu 26: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 27: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đậu tương.
B. chè.
C. cà phê.
D. thuốc lá.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?

A. Tài nguyên du lịch phong phú.
B. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
D. Tình hình chính trị ổn định.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( Đơn vị: % )

Thành phần kinh tế

2005

2007

2010

2013

Nhà nước

11,6

11,0

10,4

10,2

Ngoài nhà nước

85,8

85,5

86,1

86,4

Có vốn đầu tư nước ngoài

2,6

3,5

3,5

3,4

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ?

A. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
C. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.

Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

Tham khảo thêm:   Hùng Long Phong Bá: Phim hành động Việt Nam

Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khoáng sản phân bố rải rác.
B. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?

A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Ninh.
D. Đà Nẵng.

Câu 33: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đô thị hóa thấp.

Câu 34: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
C. Dồi dào, tăng khá nhanh.
D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.

Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua

A. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.

Câu 36: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 37: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?

A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Cà Mau.

Câu 38: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.

Câu 39: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta

A. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
C. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 40: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ

A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 12

1 C 6 B 11 A 16 B 21 B 26 A 31 C 36 B
2 B 7 C 12 C 17 D 22 C 27 B 32 D 37 C
3 D 8 D 13 C 18 B 23 D 28 A 33 D 38 A
4 A 9 B 14 C 19 C 24 C 29 C 34 D 39 A
5 C 10 B 15 D 20 B 25 C 30 A 35 C 40 D

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Địa lí 12

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 12 môn Địa của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *