Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức, ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 thật tốt.
Với bộ đề cương Tiếng Anh 6 – Global Success học kì 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng giao đề cương ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 – Global Success năm 2022 – 2023
I. Ôn tập từ vựng từ: Unit 6 đến Unit 10
Eg: be excited about + Ving; hào hứng về
I am excited about playing soccer.
- reuse: Dùng lại
- recycle: tái chế
- electricity: điện
- pick up: nhặt lên
- discuss: thảo luận
- alone: một mình
- drone, float, robot, astronaut
II. Ngữ pháp
1. Giới từ chỉ vị trí – Preposition of place
– Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.
(The) + Danh từ + be + giới từ chỉ vị trí+ the + nơi chốn
– Một số giới từ chỉ vị trí phổ biến bao gồm:
between ở giữa
– between A and B
– I sat down between Jo and Diana. behind
– Who’s standing behind Jan?
under : bên dưới
– The dog is under the bed.
in /ɪn/ bên trong
– Your gift is in the box.
in front of ở đằng trước
– The bus stops right in front of our house.
next to bên cạnh
– We sat next to each other.
on bên trên
– Put it down on the table.
Near: gần
– His house is very near.
2. Imperatives (Câu mệnh lệnh )
a. Câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc:V nguyên thể
Khi muốn người nghe thực hiện một hành động nào đó, chúng ta dùng một động từ nguyên thể mà không cần chủ ngữ. Dạng câu này là phổ biến nhất trong các dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh và thường được lên giọng ở cuối câu.
Sit down, please
b. Câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc:Do not/ Don’t + Vo
Don’t forget to feed the cat. (Đừng quên cho mèo ăn).
3. Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian )
at (lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on (vào) dùng cho thứ/ ngày/tháng + ngày
Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
in (trong, vào) dùng cho tháng/ năm/ mùa/ thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
after: sau, sau khi
Eg: shortly after six (sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting
before: trước, trước khi
Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian
Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.
4. The past simple (Thì quá khứ đơn )
a. Cách sử dụng thì quá khứ đơn: Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ
b. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
– Yesterday: hôm qua
– Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening
– Ago: (two days, three weeks) ago
– last + N : (year, month, week)
– in (2003, July)
– in the past
c. Form
* Động từ Tobe -> was/ were
(+) S + was / were …..
(-) S + was not / were not ..
(?) Was / Were + S + …..?
*Động từ thường
(+) S + Ved/ V bất quy tắc …
(-) S + did not / didn’t + V
(?) Did + S + V (nguyên thể)…?
Wh + did + S + V (nguyên thể)..?
5. Should/ Shouldn’t
a. Cách sử dụng: Đưa ra lời khuyên hay ý kiến.
You look tired. You should take a rest.
You shouldn’t eat too much sugar. It’s not good for your health.
b. Cấu trúc
(+) S + should + Vo
(-) S + shouldn’t + Vo
(?) Should + S + Vo?
Eg: Students should wear uniform.
He shouldn’t smoke here.
6. Can/ Can’t
Can: có thể, chỉ khả năng, năng lực
Can’t (can not): không thể, không có khả năng
a. Cách sử dụng:dùng để diễn tả khả năng có thể/ không thể xảy ra trong thực tế.
My mother can run very fast.
b. Cấu trúc
(+) S + Can + V…
(-) S + Can’t (Can not) + V
(?) Can + S + V?
7. Conjunction “So” (Từ nối)
so(do đó, cho nên, vì vậy) : dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước
– It’s raining, so I’ll stay home and read.
– I woke up late this morning so I can’t go to school on time.
8. The Future Simple (Thì tương lai đơn)
a. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động trong tương lai.
- Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
b. Dấu hiện nhận biết
In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) / in ten year’s time
Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
Soon: sớm thôi
c. Công thức thì tương lai đơn
(+) S + will + V/be….
I will buy a pink cake tomorrow.
(-) S + will + not + V/be……..
I won’t come your birthday party tomorrow.
(?) Will/Shall + S + V/be… ?
Will you visit your grandparents tomorrow?
9. Indefinite quantifiers: Từ chỉ số lượng bất định
* A lot of – lots of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được. Thường dùng trong câu khẳng định.
Ex: We need a lot of/ lots of pens and pencils.
*Many (nhiều): thường được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.
Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.
Ex: Hoa doesn’t have many friends in Ha Noi.
Do you have many English books?
*A few (một ít): thường đi với danh từ đếm được số nhiều và có thể được dịch là “một vài”
Ex: I need to buy a few eggs.
*Some (một vài): dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, vì thế nó có thể được dịch là “một ít, một vài” .
Ex: She is holding some flowers.
10. Cấu trúc Might trong tiếng Anh
Sử dụng: Chúng ta sử dụng might + V/be: để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chắc chắn chúng có xảy ra hay không).
Cấu trúc với Might:
(+) S + might +V
He might get on the train.
( – ) S + might + not + V
She might not travel by motorbike.
( ? ) Might + S + V?
Might I close the door?
BÀI TẬP MINH HỌA
A. LISTENING:
I. Listen to the conversation and tick (✓) the columns.
Linda |
Nick |
1. park view 2. city view 3. sea view 4. swimming pool 5. garden |
II. Listen to the lecture and fill in the missing words.
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, it’s a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a (1)………………..
Nick: My dream houses is (2)…………………….
Linda: Really? What’s it like?
Nick: It’s a (3)……………… flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
Linda: Oh, sounds great!
Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other (4)………………..
Linda: That sounds (5)……………. , too. But I think it’ll be….
III. Listen and tick T (True) of F (False)
1. Mi thinks they can recycle things in the bins.
2. At book fairs, students can exchange their old books.
3. Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
4. Students can exchange their used uniforms at uniform fairs.
IV. Listen and fill gap with ONE word / number.
Name |
Mi |
Nam |
Class |
(1) ……………… |
(4)………………. |
Idea 1 |
Put a (2) ………………. bin in every classroom. |
Encouraging students to use(5)………………. |
Idea 2 |
Having (3) ………………. fairs. |
Organizing (6) ……………….fairs |
V. Listen to the conversation and tick (v) T (True) or F (False).
T |
F |
1. Robots can’t do many things today. |
|
2. Worker robots can build very high buildings. |
|
3. Teacher robots can teach on the internet. |
|
4. Robots can talk to humans |
|
5. Robots can do everything like humans. |
B. PHONETICS:
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. star |
B. father |
C. camera |
D. garden |
2. A. fast |
B. class |
C. answer |
D. apple |
3. A. check |
B. recycle |
C. reuse |
D. environment |
4. A. each |
B. sea |
C. create |
D. idea |
5. A. warmth B. fourth C. tooth D. breathe
6. A. ask B. plastic C. back D. grandparent
7. A. start B. marbles C. stars D. solar
8. A. hear B. clear C. bear D. fear
9. A. hear B. clear C. bear D. fear
10. A. cave B. famous C. late D. channel
11. A. hear B. near C. fear D. pear
12. A. gather B. monthly C. father D. brother
13. A. favorite B. slight C. fine D. high
14. A. fold B. close C. cloth D. hold
15. A. tooth B. there C. bathD. both
16. A. started B. worked C. waited D. wanted
17. A. fold B. close C. cloth D. hold
18. A. needed B. liked C. washed D. hoped
19. A. started B. worked C. waited D. decided
20.A. wanted B. liked C. washed D. stopped
21. A. rulers B. pencils C. books D. bags
22. A. thank B. that C. this D. those
23. A. above B. glove C. love D. move
24. A. has B. name C. family D. lamp
25. A. use B. pupil C. number D. music
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 6 – Global Success năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.