Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 11 Đề thi cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi cuối kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2022 – 2023 tuyển chọn 11 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 11 đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi học kì 2 môn Toán 10

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT……………..

(Đề thi gồm có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2022-2023

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Đề bài

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Tung một đồng xu bốn lần liên tiếp và ghi lại kết quả. Số kết quả có thể xảy ra là

A. 8.

B. 16.

C. 2.

D. 4.

Câu 2. Từ các chữ số 2;3,4; 9. Lập ra các số có bốn chữ số khác nhau, số các số lập được là

A. 120.

B. 240.

C. 24.

D. 12.

Câu 3. Số tập con gồm 4 phần tử khác nhau của một tập hợp gồm 7 phần tử là

A. frac{{7!}}{{4!}}.

B. C_7^4.

C. A_7^4.

D. 7.

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. {(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}.

B. {(a - b)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}.

C. {(a + b)^4} = {b^4} + 4{b^3}a + 6{b^2}{a^2} + 4b{a^3} + {a^4}.

D. {(a + b)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}.

Câu 5. Trong khai triển nhị thức {(a + 3)^{n - 5}} với n in mathbb{N} có tất cả 6 số hạng. Giá trị của n là

A. 11.

B. 12.

C. 25.

D. 10.

Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658, biết overline a  = 17658 pm 16.

A. 17700.

B. 17800.

C. 17500.

D. 17600.

Câu 7. Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08/2021 đến 12 giờ ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24,7;23;39;19;5. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?

A. 5.

B. 17.

C. 19.

D. 24.

Câu 8. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh thành ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau

Tham khảo thêm:   Địa lí 12 Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc Soạn Địa 12 trang 136

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

Hãy tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

A. 40.

B. 20.

C. 61.

D. 1.

Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Phương sai luôn là một số không âm.

B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.

C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán so với số trung bình cộng càng lớn.

D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.

Câu 10.   Số phần tử của không gian mẫu các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của một xúc xắc sau 4 lần gieo liên tiếp là

A. 36.

B. 24.

C. 216.

D. 1296.

Câu 11.  Gọi G là biến cố tổng số chấm bằng 8 khi gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Số phần tử của G là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 12.   Gieo một đồng xu và một con xúc xắc. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 24.

B. 12.

C. 8.

D. 6.

Câu 13.  Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Pleft( A right) là số dương.

B. Pleft( A right) = 1 - Pleft( {overline A } right).

C. Pleft( A right) = 0 Leftrightarrow A = Omega .                                                               

D. Pleft( A right) là số nhỏ hơn 1.

Câu 14. Cho phép thử với không gian mẫu Omega  = left{ {1;,2;,3;,4;,5;,6} right}. Đâu không phải cặp biến cố đối nhau?

A. A = left{ 1 right}và B = left{ {2;,3;,4;,5;,6} right}.

B. C = left{ {1;,4;,6} right}và D = left{ {2;,3;,5} right}.

C. E = left{ {1;,3} right}và F = left{ {2;,4;,5;,6} right}.        

D. G = left{ {1;,2;,4} right}và K = left{ {3;,4;,5;,6} right}.

Câu 15.  Cho M = (3;4) và N(5; – 2). Tọa độ của vectơ overrightarrow {MN}

A. left( { - 2;,6} right).

B. left( {15;, - 8} right).

C. left( {2;, - 6} right).                            

D. left( {8;,2} right).

Câu 16. Cho overrightarrow c  = left( {4;, - 2} right)overrightarrow d  = left( { - 1;,5} right). Tọa độ của vectơ 2overrightarrow c  + 3overrightarrow d

A. left( {11;,11} right).

B. left( { - 5;,11} right).

C.left( {5;,11} right).

D. left( { - 5;, - 11} right).

Câu 17. Đường trung trực của đoạn AB với A(5; 2) và B(3,0) có phương trình là

A. x + y + 5 = 0.

B. x + y + 7 = 0.

C. x + y – 7 = 0.

D. x + y – 5 = 0.

Câu 18. Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng  lần lượt có phương trình tổng quát 9x + 4y – 3 = 0 và 4x – 9y + 6 = 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng .

A. Song song.

B. Vuông góc.

C. Cắt nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 19. Trong mặt phẳng , đường tròn C có tâm I(2; – 3) và đi qua gốc tọa độ  có phương trình là

A. {x^2} + {y^2} + 4x - 6y = 0.

B. {x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 4 = 0.

C. {x^2} + {y^2} - 4x + 6y = 0

D. {x^2} + {y^2} + 4x + 6y = 0.

Câu 20.   Đường tròn left( C right):{x^2} + {y^2} + 2x - 8y + 8 = 0 có tâm I và bán kính frac{{{x^2}}}{{16}} + frac{{{y^2}}}{8} = 1 lần lượt là

A. Ileft( { - 1;,4} right) và R = 3.                                             

B. Ileft( {1;, - 4} right) và R = 3.                

C. Ileft( {2;,4} right) và R = sqrt 5 .                                                 

Tham khảo thêm:   Địa lí 12 Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Soạn Địa 12 Cánh diều trang 46 → 57

D. Ileft( { - 2;,4} right) và R = 3.

Câu 21. Trong mặt phẳng  cho elip  có phương trình chính tắc frac{{{x^2}}}{{25}} + frac{{{y^2}}}{{16}} = 1. Tính tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn elip

Câu 22.   Cho elip left( E right) có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của left( E right) là:

A. frac{{{x^2}}}{8} + frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.

B. frac{{{x^2}}}{{16}} + frac{{{y^2}}}{8} = 1.

C. frac{{{x^2}}}{{16}} + frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.

D. frac{{{x^2}}}{{16}} + frac{{{y^2}}}{{64}} = 1.

Câu 23. Số 253,125, 000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 160.

B. 240.

C. 180.

D. 120.

Câu 24. Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12; 3 học sinh giỏi lớp 11; 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Số các cách chọn là

A. 60.

B. 180.

C. 330.

D. 4.

Câu 25. Từ danh sách gồm 9 học sinh của lớp 10A1, cần bầu ra các ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, hai lớp phó và một bí thư. Có bao nhiêu khả năng cho kết quả bầu ban cán sự này?

A. 126.

B. 3024.

C. 84.

D. 6561.

Câu 26. Hệ số của {x^5} trong khai triển của {(5 - 2x)^5}

A. 400.

B. – 32.

C. 3125.

D. – 6250.

Câu 27. Tiến hành đo huyết áp của 8 người. Ta thu được kết quả sau:

77 105 117 84 96 72 105 124

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là

A. {Q_1} = 80,5,;,,{Q_2} = 100,5,;,,{Q_3} = 111,.

B. {Q_1} = 80,;,,{Q_2} = 100,;,,{Q_3} = 111,.

C. {Q_1} = 80,5,;,,{Q_2} = 100,5,;,,{Q_3} = 111,5 .

D. {Q_1} = 80,5,;,,{Q_2} = 105,;,,{Q_3} = 111,.

Câu 28. Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình được ghi lại như sau:

15 13 15 12 13 12 15 15 14 14
14 18 17 12 12 14 16 14 18 15

Phương sai {s^2}

A. 3,4. B. 1,84. C. 1,8. D. 3,24.

Câu 29. Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xúc xắc chia hết cho 3 là

A. frac{1}{3}.

B. frac{{13}}{{36}}.

C. frac{{11}}{{36}}.

D. frac{1}{6}.

Câu 30. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lí và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán.

A. frac{{37}}{{42}}.

B. frac{2}{7}.

C. frac{1}{{21}}.

C. frac{1}{{21}}.

Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Delta ABC vuông tại A có Bleft( { - 1,;,3} right)Cleft( {4,;,3} right). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của Delta ABC, biết AB = 3, AC = 4:

A. Hleft( {3,;,frac{4}{5}} right).

B. Hleft( {frac{4}{5},;,3} right)

C. Hleft( {3,;,frac{{ - 4}}{5}} right).

D. Hleft( {frac{{ - 4}}{5},;,3} right).

Câu 32. Cho Delta ABC với Aleft( {5;,2} right); Bleft( {1;,5} right)Cleft( { - 3;,2} right). Phương trình trung tuyến AM của Delta ABC

A. x + 4y + 13 = 0.

B. x + 4y – 13 = 0.

C. 4x – y + 18 = 0.

D. 4x – y – 18 = 0.

Câu 33. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng d song song với đường thẳng Delta :3x - 5y + 7 = 0 và cắt tại sao cho AB = sqrt {34} . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .

A. frac{{15}}{{sqrt {34} }}.

B. frac{5}{{sqrt {34} }}.

C. frac{3}{{sqrt {34} }}.

D. frac{8}{{sqrt {34} }}.

Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 11 = 0, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:4x – 3y + 6 = 0.

A. 4x – 3y + 10 = 0 hoặc 4x – 3y – 30 = 0.

B. 4x – 3y – 10 = 0 hoặc 4x – 3y + 30 = 0.

C. 4x – 3y + 10 = 0 hoặc 4x – 3y + 30 = 0.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Ôn tập cuối học kì I (trang 142) Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều Tập 1 - Tuần 18

D. 4x – 3y – 10 = 0 hoặc 4x – 3y – 30 = 0.

Câu 35. Trong mặt phẳng , cho elip left( E right):{x^2} + frac{{{y^2}}}{4} = 1 và điểm Cleft( {1;,0} right). Hai điểm , thuộc thỏa mãn , đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác là tam giác đều. Tính độ dài đoạn thẳng.

A. 10, 11.

B. 1.

C. 60.

D. 180.

II – PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

Thời gian (giây)

8,3

8,4

8,5

8,7

8,8

Tần số

2

3

9

5

1

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.

Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển {left( {x + frac{2}{{sqrt x }}} right)^4}.

Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng left( {Oxy} right), cho đường tròn left( C right):{left( {x - 2} right)^2} + {left( {y + 3} right)^2} = 20. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn left( C right) biết tiếp tuyến tạo với Delta :,,3x + y - 5 = 0 một góc bằng 45^circ .

Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 14.{P_3}.C_{n - 1}^{n - 3} = A_{n + 1}^4.

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm).

1B 2C 3B 4D 5D 6A 7C
8B 9D 10D 11B 12B 13B 14D
15C 16C 17D 18B 19B 20B 21D
22B 23C 24A 25B 26B 27A 28D
29A 30A 31B 32B 33A 34A 35D

II – PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

Thời gian (giây)

8,3

8,4

8,5

8,7

8,8

Tần số

2

3

9

5

1

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.

Lời giải

Ta có: overline x = frac{{2.8,3 + 3.8,4 + 9.8,5 + 5.8,7 + 1.8,8}}{{20}} = 8,53.

Phương sai là: {s^2} = frac{{2.{{(8,3 - 8,53)}^2} + 3.{{(8,4 - 8,53)}^2} + 9.{{(8,5 - 8,53)}^2} + 5.{{(8,7 - 8,53)}^2} + 1.{{(8,8 - 8,53)}^2}}}{{20}}

{s^2} = 0,0191

Độ lệch chuẩn là: s = sqrt {0,0191} approx 0,14.

Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển {left( {x + frac{2}{{sqrt x }}} right)^4}.

Lời giải

Ta có: {left( {x + frac{2}{{sqrt x }}} right)^4} = {x^4} + 4{x^3}.left( {frac{2}{{sqrt x }}} right) + 6{x^2}.{left( {frac{2}{{sqrt x }}} right)^2} + 4x.{left( {frac{2}{{sqrt x }}} right)^3} + {left( {frac{2}{{sqrt x }}} right)^4}

= {x^4} + 4{x^3}.frac{2}{{sqrt x }} + 6{x^2}.frac{4}{x} + 4x.frac{8}{{xsqrt x }} + frac{{16}}{{{x^2}}}

= {x^4} + 8{x^2}sqrt x + 24x + frac{{32}}{{sqrt x }} + frac{{16}}{{{x^2}}}.

Vậy số hạng chứa x trong khai triển {left( {x + frac{2}{{sqrt x }}} right)^4} là 24x.

Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng left( {Oxy} right), cho đường tròn left( C right):{left( {x - 2} right)^2} + {left( {y + 3} right)^2} = 20. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn left( C right) biết tiếp tuyến tạo với Delta :,,3x + y - 5 = 0 một góc bằng 45^circ .

Lời giải

Đường tròn left( C right) có tâm Ileft( {2; - 3} right) và bán kính R = sqrt {20} .

Giả sử tiếp điểm là Mleft( {{x_0};{y_0}} right), khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:

d:,,left( {x - 2} right)left( {{x_0} - 2} right) + left( {y + 3} right)left( {{y_0} + 3} right) = 20 Leftrightarrow left( {{x_0} - 2} right)x + left( {{y_0} + 3} right)y - 2{x_0} + 3{y_0} - 7 = 0,,,,,,,,,,,,left( 1 right).

Mleft( {{x_0};{y_0}} right) in left( C right) Leftrightarrow {left( {{x_0} - 2} right)^2} + {left( {{y_0} + 3} right)^2} = 20,,,,,,,,,left( 2 right).

Đường thẳngDelta :,,3x + y - 5 = 0 tạo với Delta một góc bằng {45^0} khi và chỉ khi

cos {45^0} = frac{{left| {3left( {{x_0} - 2} right) + 1.left( {{y_0} + 3} right)} right|}}{{sqrt {9 + 1} .sqrt {{{left( {{x_0} - 2} right)}^2} + {{left( {{y_0} + 3} right)}^2}} }} Leftrightarrow left| {3{x_0} + {y_0} - 3} right| = 10 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}{y_0} = 13 - 3{x_0},,,,,,,,,,,,,,,left( 3 right)\{y_0} = - 7 - 3{x_0},,,,,,,,,,,,left( 4 right)end{array} right..

Giải hệ phương trình tạo bởi left( 2 right),,left( 3 right) ta được:left[ begin{array}{l}left{ begin{array}{l}{x_0} = 6\{y_0} = - 5end{array} right.\left{ begin{array}{l}{x_0} = 4\{y_0} = 1end{array} right.end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}{M_1}left( {6;, - 5} right)\{M_2}left( {4;,1} right)end{array} right..

Giải hệ phương trình tạo bởi left( 2 right),,left( 4 right) ta được:left[ begin{array}{l}left{ begin{array}{l}{x_0} = - 2\{y_0} = - 1end{array} right.\left{ begin{array}{l}{x_0} = 0\{y_0} = - 7end{array} right.end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}{M_3}left( { - 2; - 1} right)\{M_4}left( {0; - 7} right)end{array} right..

Với {M_1}left( {6; - 5} right), thay vào left( 1 right) ta được tiếp tuyến {d_1}:,,4x - 2y - 34 = 0 Leftrightarrow 2x - y - 17 = 0.

Với {M_2}left( {4;1} right), thay vào left( 1 right) ta được tiếp tuyến {d_2}:,,2x + 4y - 12 = 0 Leftrightarrow x + 2y - 6 = 0.

Với {M_3}left( { - 2; - 1} right), thay vào left( 1 right) ta được tiếp tuyến {d_3}:,, - 4x + 2y - 6 = 0 Leftrightarrow 2x - y + 3 = 0.

Với {M_4}left( {0; - 7} right), thay vào left( 1 right) ta được tiếp tuyến {d_4}:,, - 2x - 4y - 28 = 0 Leftrightarrow x + 2y + 14 = 0.

Vậy có bốn tiếp tuyến {d_1},,,,{d_2},,,,{d_3},,,,{d_4} tới left( C right) thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 14.{P_3}.C_{n - 1}^{n - 3} = A_{n + 1}^4.

Lời giải

Điều kiện: n in {N^*};,n ge 3.

Ta có: 14.{P_3}.C_{n - 1}^{n - 3} = A_{n + 1}^4

Leftrightarrow 14.3!.frac{{(n - 1)!}}{{(n - 3)!.(n - 1 - n + 3)!}} = frac{{(n + 1)!}}{{(n + 1 - 4)!}}

Leftrightarrow 14.3.2.1.frac{{(n - 1)!}}{{(n - 3)!.2!}} = frac{{(n + 1)!}}{{(n - 3)!}}

Leftrightarrow 42.frac{{(n - 1)!}}{{(n - 3)!}} = frac{{(n + 1)!}}{{(n - 3)!}}

Leftrightarrow 42 = (n + 1).n

Leftrightarrow {n^2} + n - 42 = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l}n = 6,,,(TM)\n = - 7,,,(KTM)end{array} right..

Vậy n = 6.

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 10

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 11 Đề thi cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *