Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh sách KNTT, i-Learn Smart Start ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, i-Learn Smart Start giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.

Đề cương Tiếng Anh 3 học kì 2, cũng giúp thầy cô xây dựng đề cương học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 – Global Success

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 3 – Kết nối tri thức

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Family Danh từ /ˈfæm.əl.i/ Gia đình
Father Danh từ /ˈfɑː.ðɚ/ Bố
Mother Danh từ /ˈmʌð.ɚ/ Mẹ
Sister Danh từ /ˈsɪs.tɚ/ Chị gái/ em gái
Brother Danh từ /ˈbrʌð.ɚ/ Anh trai/ em trai
Eleven Danh từ /əˈlev.ən/ Số mười một
Twelve Danh từ /twelv/ Số mười hai
Fourteen Danh từ /ˌfɔːrˈtiːn/ Số mười bốn
Eighteen Danh từ /ˌeɪˈtiːn/ Số mười tám
Nineteen Danh từ /ˌnaɪnˈtiːn/ Số mười chín
Photo Danh từ /ˈfoʊ.t̬oʊ/ Bức ảnh

Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 – Kết nối tri thức

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Job Danh từ /dʒɑːb/ Nghề nghiệp
Doctor Danh từ /ˈdɑːk.tɚ/ Bác sĩ
Driver Danh từ /ˈdraɪ.vɚ/ Lái xe
Teacher Danh từ /ˈtiː.tʃɚ/ Giáo viên
Worker Danh từ /ˈwɝː.kɚ/ Công nhân
Cook Danh từ /kʊk/ Đầu bếp
Farmer Danh từ /ˈfɑːr.mɚ/ Nông dân
Singer Danh từ /ˈsɪŋ.ɚ/ Ca sĩ
Nurse Danh từ /nɝːs/ Y tá
Tham khảo thêm:   Công nghệ lớp 3 Bài 3: Sử dụng quạt điện Giải Công nghệ lớp 3 Cánh diều trang 15, 16, 17, 18, 19, 20

Các mẫu câu lớp 3 Học kì 2 Global Success

UNIT 11

UNIT 11

– Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

– Who’s that? (Đó là ai?)

It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

UNIT 11

How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)

UNIT 12

UNIT 12

UNIT 12

UNIT 12

UNIT 12

– Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)

They’re ___ . (Chúng ở ____.)

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3

1. Listen and tick.

Listen and tick

2. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Listen and write Y (Yes) or N (No)

3. Read and match.

Read and match

4. Look and write.

Look and write

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. I’d like some bread, please.

2. There are two windows in the bedroom.

3. She has three rabbits.

4. He’s flying a kite.

Key: 1. a 2. b 3. a 4. b

2. Audio script:

1. A: How old is he?

B: He’s twelve years old.

2. A: What would you like to eat?

B: I’d like some rice and fish, please.

3. A: What’s she doing?

B: She’s listening to music.

4. A: What can you see?

B: I can see a peacock.

Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y

3. 1. c 2. a 3. d 4. b

4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 – HK2
(I learn Smart Start 3)

A. Tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8

VOCABULARY

STRUCTURES

1

– Unit 5: Sports and hobbies

(Thể thao và sở thích)

Sports: badminton, tennis, volleyball, basketball, soccer

Activities and hobbies:

hitting, kicking, catching, throwing, watch TV, go skateboarding, go out, go swimming

Parts of the body: hand, arm, foot/feet, leg, head, body

– Can you play + môn thể thao?

(Bạn có thể chơi …?)

Can you play soccer?

– Yes, I can. / No, I can’t.

– What are you good at?

I’m good at kicking.(hitting/catching/ throwing)

-May I watch TV?

à Yes, you may./ No, you may not.

I use my legs and feet in soccer.

(parts of the body)

I can kick the ball in soccer.

I can’t kick the ball in basketball.

2

Unit 6: Clothes (quần áo)

– Các loại áo: shirt, T-shirt, polo shirt, sweater, jacket

– Các loại quần: pants, shorts, jeans

Các loại váy đầm, đồ bộ ngủ: dress, skirt, pajamas

– Các loại giày dép: boots, sneakers, shoes,

– Các loại phụ kiện tất vớ, dây nịt, khăn cổ, cà vạt: socks, belt, scarf, tie

– uniform: đồng phục

– skiing: trượt tuyết

– What do you want? (Bạn muốn gì?- quần áo)

– I want a dress/ I want some socks.

Sử dụng “a” đi kèm các danh từ trang phục số ít, đơn chiếc: dress, shirt, T-shirt, skirt, jacket, scarf, belt, sweater, tie,…

Sử dụng “some” đi kèm các danh từ trang phục số nhiều, đôi, cặp: shorts, socks, pants, boots, jeans, sneakers, pajamas,…

– What are you wearing?

=> I’m wearing blue jeans./ yellow boots.

– Is that your belt?

(Đó có phải chiếc thắt lưng của bạn không?

Yes, it is./ No, it isn’t.

– Are those your pajamas?

(Đó là những bộ đồ ngủ của bạn phải không?)

Yes, they are./ No they aren’t.

That is…: đó là, kia là

Those are…: đó là những, kia là những,…

That, Those: kia, đó (chỉ khoảng cách xa)

That is: chỉ một…

Those are: chỉ nhiều (từ 2 trở lên)

3

Unit 7: Toys (đồ chơi)

Vocab:

robot, doll, car, card, block, dice, marble

What can you see?

I can see a big doll./ I can see a small marble.

What do you do in your free time?

I play football

– toy box, wardrobe

Adjectives: (tính từ): big, small

Prepositions of location: in, on, under

Numbers: from 11->20:

eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.

How many marbles do you have?

(Câu hỏi về số lượng, bao nhiêu?)

Bạn có bao nhiêu viên bi?

è I have five marbles.

(Tớ có 5 viên bi.)

Put the ball on the chair.

(Đặt trái banh trên chiếc ghế)

Addition and subtraction: (Tính toán phép cộng và trừ với các số phạm vi 1-20)

– Seven plus twelve is nineteen.

(plus: cộng, thêm vào)

– Twenty minus six is fourteen.

– (minus: trừ, bớt)

4

Unit 8: Food (thức ăn)

– apple, banana, carrot, cupcake, donut

– onion tomato, egg, potato, lime

Chú ý các hình thức số nhiều của danh từ:

apples, bananas, carrots, cupcakes, donuts, eggs, onions,

tomatoes, potatoes

lime (chanh vỏ vàng/ chanh Tây)

lemon (chanh vỏ xanh/ chanh ta)

– fries, pizza, cake, ice-cream, chicken, fish, noodles.

Tools for food/ kitchen:

knife, fork, spoon, chopsticks

Culture: Eating in the USA/ Vietnam

There is an apple.

There are eight cupcakes.

Are there any tomatoes?

Yes, they are some tomatoes.

No, they aren’t.

Is there an onion?

Yes, there is an onion./ No, there isn’t.

Would you like some fries?

(Bạn có muốn 1 chút khoai tây chiên không?

Yes, please. / Sure, thanks. (Vâng/ chắc chắn rồi, cảm ơn- lời đáp đồng ý)

No, thank you. (Không cảm ơn – lời đáp không đồng ý.)

We eat ice cream with a spoon.

We often eat chicken.

My favorite food is fish.

…………………………………

Tham khảo thêm:   Bài thu hoạch Nghị quyết số 58 của Bộ Chính trị (2 mẫu) Mẫu bài thu hoạch học tập, quán triệt, triển khai Nghị quyết 58-NQ/TW

B. PRACTICE.

EXERCISES

1. Odd one out:

1. A. pajamas

B. shirt

C. pants

D. socks

2. A. soccer

B. basketball

C. throwing

D. badminton

3. A. go skiing

B. playing

C. go swimming

D. go jogging

4. A. red

B. blue

C. black

D. color

5. A. stand

B. sing

C. dance

D. play

6. A. polo

B. socks

C. shirt

D. cap

7. A. dress

B. cap

C. skirt

D. shoes

8. A. marbles

B. card

C. robot

D. doll

9. A. stand

B. sing

C. dance

D. play

10. A. polo

B. socks

C. shirt

D. cap

11. A. hand

B. head

C. body

D. leg

12. A. knifes

B. chopsticks

C. spoons

D. noodles

13. A. hand

B. head

C. body

D. leg

14. A. pajamas

B. shirt

C. pants

D. socks

15. A. fish

B. chicken

C. steak

D. ice cream

II. Tick Yes (v) or No (x):

Tick Yes (v) or No (x)

Tick Yes (v) or No (x)

III. Choose the correct answer:

1. Can you play soccer?

a. Yes, I do
b. Yes, I can
c. No, I can

2. What’s your favorite sport?

a. I like badminton.
b. It’s ice-cream.
c. I like throwing.

3. What are you good at?

a. I like playing basketball.
b. I like swimming.
c. I’m good at kicking.

4. May I go skateboarding?

a. Yes, you may
b. No, you can’t
c. Yes, I do

5. I can …………….. the ball with my legs

a. head
b. kick
c. arms

…..

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh sách KNTT, i-Learn Smart Start của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tổng hợp code Pet Simulator X và cách nhập

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *