Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 9 Bài tập tiếng Anh lớp 9 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 9 là chủ đề ngữ pháp quan trọng và thường gặp trong các đề thi. Để giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếng Anh 9 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm Bài tập Phrasal Verbs với Look lớp 9.

A. Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại hoàn thành

 – Công thức:

  • Câu khẳng định: S+ have / has + Vpii( past participle)
  • Câu phủ định: S + have / has + not + Vpii( past participle)
  • Câu nghi vấn: Have / Has + (not) + S + Vpii( past participle)?
  • Câu hỏi với từ để hỏi: Wh-ques+ have/ has + S + Vpii( past participle) ?

Lưu ý: I/ We/ They/ You + have

He/ She / It + has

– Dấu hiệu nhận biết:

  • Just , recently, lately, already: gần đây, mới
  • Before, never, ever
  • For + 1 khoảng thời gian: for a month, for a week
  • Since + mốc thời gian: since 1902, since this morning
  • So far= until now= up to now= up to present: Cho đến hiện tại
  • Yet : chưa -> thường xuất hiện trong câu phủ định hoặc nghi vấn.

– Cách sử dụng:

  • Diễn tả một sự việc vừa xảy ra trong quá khứ để lại hậu quả ở hiện tại.
  • Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài tiếp diễn ở hiện tại.
  • Dùng hiện tại hoàn thành khi nói một việc gì đó lần đầu tiên xảy ra.
  • Diễn tả những sự kiện đã xảy ra và lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

B. Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 9

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.

1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

2. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

5. Someone (take)………………. my bicycle.

6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

Tham khảo thêm:   Nghị định 81/2013/NĐ-CP Hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính

7. ………you ever (eat)………….. Sushi?

8. She (not/come)…………… here for a long time.

9. I (work)………….. here for three years.

10. ………… you ever …………..(be) in New York?

11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

13. I ………..just (decide)……… to start working next week.

14. He (be)…………. at his computer for seven hours.

15. She (not/ have) ……………any fun a long time.

16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

17. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

18. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

19. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

20. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

21. How long…….. (you/ know)………. each other?

22. ……….(You/ take)………… many photographs?

23. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

24. He (live) ………….here all his life..

25. Is this the second time he (lose)……………. his job?

26. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

27. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

28. She (write)………….. three poems about her fatherland.

29. We (finish) ……………………three English courses.

30. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. She has never drunk whisky before.

…………………………………………………………………………

2. He has never known me before.

…………………………………………………………………………

3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.

………………………………………………………………………….

4. The last time she kissed me was 5 months ago.

………………………………………………………………………….

5. I last had my hair cut when I left her.

………………………………………………………………………….

6. It is a long time since we last met.

………………………………………………………………………….

Bài 3. Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành có đáp án

1. This last time she came back to her hometown was 4 years ago.

=> She hasn’t………………………………………………………………………………………………

2. He started working as a bank clerk 3 months ago.

=> He has…………………………………………………………………………………………………..

3. It has been 5 years since we first flew to Singapore.

=> We have………………………………………………………………………………………………….

4. I last had my hair cut in November.

=> I haven’t………………………………………………………………………………………………….

5. The last time we called each other was 5 months ago.

=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….

6. It is a long time since we last met.

=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….

7. When did you have it?

=> How long……………………………………………………………………………………………..?

8. This is the first time I had such a delicious meal.

=> I have never………………………………………………………………………………………………….

9. I haven’t seen him for 8 days.

=> The last………………………………………………………………………………………………….

10. To day is Saturday. I haven’t taken a bath since Wednesday.

=> It is………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4. Write for or since

1.____________ 2002

2. ____________ a whole day

3. ____________ yesterday

4. ____________ Monday

5. ____________ six days

6. ____________ three hours

7. ____________ last month

8. ____________ my birthday

9. ____________ two weeks

10. ____________ last weekend

Bài 5. Fill in the gaps with how long, ever, never, just, already, for and yet

1. A: Have you ____________ been to London?

B: No, I have ____________ been there

2. A: Have you seen the Parthenon ____________?

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận nhân vật Ngô Tử Văn trong Chuyện chức phán sự đền Tản Viên Dàn ý & 8 bài cảm nhận Ngô Tử Văn

B: Yes, I have ____________ seen it. It’s amazing!

3. A: Has Damien ____________ gone skiing?

B: No, he hasn’t. He doesn’t like it

4. Is Akim at home, ____________ please?

B: No, I’m afraid he’s ____________ gone out

5. A: I’m afraid I have ____________ visited the Melbourne Museum and I’ve been in Melbourne for a whole year

B: Really? I ____________ have. It’s fantastic!

6. A: ____________ have you and Ben been friends?

B: We’ve been friends ____________ twelve years.

7. A: I have ____________ cooked dinner

B: That’s good because I haven’t eaten ____________ and I’m really hungry.

C. Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 1:

1. have made/ ‘ve made

2. has started./ ‘s started.

3. have turned/ ‘ve turned

4. Have they paid

5. has taken/ ‘s taken

6. have finished/ ‘ve finished

7. Have…eaten

8. hasn’t come

9. have worked/ ‘ve worked

10. Have….been

11. haven’t done

12. have just seen/ ‘ve just seen – has…done

13. have…decided

14. has been/ ‘s been

15. hasn’t had

16. hasn’t played

17. haven’t had

18. haven’t seen

19. have…realized/ ‘ve … realized

20. have gone

21. have…known

22. Have…taken

23. has eaten/ ‘s eaten

24. has lived/ ‘s lived

25. has lost

26. have…left – has left/ ‘s left

27. have bought/ ‘ve bought

28. has written/ ‘s written

29. have finished/ ‘ve finished

30. hasn’t started

Bài 2:

1. It is/ This is the first time she has ever drunk whisky.

2. It is/ This is the first time he has ever known me.

3. We’ve never visited Ha Long Bay before.

4. She hasn’t kissed me for 5 months./ She hasn’t kissed me since 5 months ago.

5. I haven’t had my hair cut since I left her.

6. We haven’t met for a long time.

Bài 3.

1. She hasn’t come back home for 4 years.

2. He has worked as a bank clerk for 3 months.

3. We have not flown to Singapore for 5 years.

4. I haven’t had my hair cut since November.

5. We haven’t called each other for 5 months.

6. We haven’t met each other for a long time.

7. How long have you had it?

8. I have never had such a delicious meal.

9. The last time I saw him was 8 days ago.

10. Today is Saturday. I haven’t taken a bath since Wednesday.

It is three days since I last took a bath.

D. Một số bài tập tự luyện

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành

1. Bo _____ (drive) Rose to work today.

2. They _____ (work) all day and night.

3. We _____ (see) the new bridge.

4. He ____ (have) breakfast this morning.

5. Ann and Don ____ (wash) the car.

6. Kathy ____ (want) to go to Queensland for a long time.

7. Mel ____ (give) up smoking.

8. I ____ (forget) that man’s name.

9. They ____ (lose) their keys.

10. Jack ____ (be) to England.

11. They ____ (leave) London this month.

12. He ____ (bring) a lot of English papers.

Tham khảo thêm:   Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm Đối với nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm

13. She ____ (tell) me about it.

14. I ____ (get) a long letter from father this week.

15. She ____ (come), she will speak to you in a minute.

16. I ____ (be) to Radio City.

17. I think the director ____ (leave) the town.

18. I ___ (paint) my office.

19. We ____ (know) her since she arrived in our city.

20. I ____ (forget) your name.

21. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

22. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

23. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

24. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

25. Someone (take)………………. my bicycle.

26. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

27. ………you ever (eat)………….. Sushi?

28. She (not/come)…………… here for a long time.

29. I (work)………….. here for three years.

30. ………… you ever …………..(be) in New York?

31. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.

32. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

33. I ………..just (decide)……… to start working next week.

34. He (be)…………. at his computer for seven hours.

35. She (not/ have) ……………any fun a long time.

36. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

37. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

38. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

39. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

40. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

41. How long…….. (you/ know)………. each other?

42. ……….(You/ take)………… many photographs?

43. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

44. He (live) ………….here all his life..

45. Is this the second time he (lose)……………. his job?

46. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

47. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

48. She (write)………….. three poems about her fatherland.

49. We (finish) ……………………three English courses.

50. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây

1. Mary / visit / his grandparents

2. Jack / play games / on the computer

3. John and Su / wash / their car

4. Andrew / repair / his bike

5. Phil / help / Anne with maths

6. Brad and Louise / watch / a film

7. Tamara / talk to / her best friend

8. Bridgette / draw / a picture

9. Carol / read / a computer magazine

10. Tom and Alice / be / to a restaurant

Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên những từ gợi ý dưới đây

1. you / answer / the question

2. Jenny / lock / the door

3. Walter / call / us

4. you / see / the picture

5. your parents / get / the letter

6. it / rain / a lot

7. how often / we / sing / the song

8. Maureen / watch / the film

9. how many books / Bob / read

10. ever / you / be / to London

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 9 Bài tập tiếng Anh lớp 9 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *