Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Cánh diều 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2022 – 2023 gồm 10 đề ôn thi có đáp án giải chi tiết kèm theo. Đây là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút. Đề ôn thi cuối kì 2 Toán 10 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

TOP 10 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án)

Câu 1: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l=45 pm 0,3(mathrm{~cm}) thì sai số tương đối của phép đo la:

A. Delta_f=0,3.
B. Delta_l leq 0,3.
C. delta_j=frac{3}{10}.
D. delta_I leq frac{1}{150}.

Câu 2: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10 . Hãy tìm các phân vị

Tham khảo thêm:   Dẫn chứng về tinh thần tương thân tương ái Ví dụ về tinh thần tương thân tương ái

A. Q_1=7, Q_2=8, Q_1=10
B. Q_1=8, Q_2=10, Q_1=10.
C. Q_1=8, Q_2=9, Q_1=10.
D. Q_1=8, Q_2=9, Q_3=9.

Câu 3: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cồ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu sổ lịch trên.

A. 36 .
B. 37 .
C. 38 .
D. 39 .

Câu 4: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q_1=22, Q_2=27, Q_5=32. Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu

A. 30 .
B. 9 .
C. 48.
D. 46.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O x y, cho hai điểm M(-3 ; 1) và N(6 ;-4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác O M N lả

A. G(9 ;-5).
B. G(-1 ; 1).
C. G(1 ;-1)
D. G(3 ;-3).

Câu 6: Cho đường (d):left{begin{array}{c}x=-1+2 t \ y=3-4 tend{array}(t in mathbb{R})right.. Véc tơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của (d) ?

A. vec{a}=(1 ; 2)
B. vec{a}=(-1 ; 3).
C. vec{a}=(2 ;-4)
D. vec{a}=(-1 ; 2).

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ O x y, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(3 ;-2) va N(4 ; 1)

A. left{begin{array}{l}x=3+4 t \ y=-2+tend{array}right.
B. left{begin{array}{l}x=4+3 t \ y=1-2 tend{array}right.
C. left{begin{array}{l}x=1+3 t \ y=3-2 tend{array}right.
D. left{begin{array}{l}x=3+t \ y=-2+3 tend{array}right.

Câu 8: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: Delta_1: 2 x-3 y+1=0Delta_2:-4 x+6 y-1=0

A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 9: Khoảng cách từ điểm M(1 ;-1) đến đường thẳng Delta: 3 x+y+4=0

A. 1 .
B. frac{3 sqrt{10}}{5}.
C. frac{5}{2}.
D. 2 sqrt{10}.

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trò̀n?

B. x^2+y^2-3 x-2 y+30=0.
C. 4 x^2+y^2-10 x-6 y-2=0.
D. x^2+2 y^2-4 x-8 y+1=0.

Câu 11: Đường trò̀n (C) có tâm I(-2 ; 3) và đi qua M(2 ;-3) phương trình là

A. (x+2)^2+(y-3)^2=sqrt{52}.
B. (x+2)^2+(y-3)^2=52.
C. x^2+y^2+4 x-6 y-57=0.
D. x^2+y^2+4 x+6 y-39=0.

Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):frac{x^2}{9}-frac{y^2}{4}=1 là

Tham khảo thêm:   Roblox: Tổng hợp giftcode và cách nhập code Venture Tale

A. F_1=(-sqrt{13} ; 0) ; F_2=(sqrt{13} ; 0).
B. F_1=(0,-sqrt{13}) ; F_2=(0 ; sqrt{13}).
C. F_1=(0 ;-sqrt{5}) ; F_2=(0 ; sqrt{5}).
D. F_1=(-sqrt{5} ; 0): F_2=(sqrt{5} ; 0).

Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đỏ đi trực nhật?

A. 28 .
B. 48 .
C. 14 .
D. 8 .

Câu 14: Từ 4 sò 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tư nhiên gồm 3 chữ số?

A. 12 .
B. 6 .
C. 64 .
D. 24

Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

A. 7 !.
B. 144 .
C. 2880 .
D. 480 .

Câu 16: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu sổ tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 7^4.
B. P.
C. C_7
D. A_7^4.

Câu 17: Cho tập hợp M={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:

A. 11.
B. A_3^2.
C. C_s^2
D. P_2.

Câu 18: Khai triển (x+2 y)^5 thành đa thức ta được kết quả sau

A. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+80 x y^4+32 y^5.
B. x^5+10 x^4 y+40 x^1 y^2+40 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^5.
C. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+40 x y^4+32 y^5.
D. x^5+10 x^4 y+20 x^3 y^2+20 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^3.

Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lằn. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. frac{1}{2}.
B. frac{1}{3}.
C. frac{1}{6}.
D. frac{1}{4}.

Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đô, các quả cầu đồ mở ra cùng màu bẳng

A. frac{7}{30}.
B. frac{8}{15}.
C. frac{7}{15}.
D. frac{5}{11}.

……….

Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn thi học kì 2 Toán 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Cánh diều 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Nghe và tóm tắt nội dung thuyết trình của người khác Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8 trang 42 sách Chân trời sáng tạo tập 2

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *