Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 16 Đề kiểm tra Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 16 Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với 16 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

Trường Tiểu học ……

Lớp: 2/……………

Họ và tên:…………………

KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: TIẾNG VIỆT (ĐỌC – HIỂU)
Ngày: ……………………..
Thời gian: 40 phút

A. Đọc hiểu

I. Đọc thầm đoạn văn sau:

Cây gạo

Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen… đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.

Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.

Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành. Cây đứng im lìm cao lớn, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.

Vũ Tú Nam

II. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tác giả ví cây gạo giống như: (0,5 điểm)

A. Tháp đèn khổng lồ.
B. Ngọn đèn khổng lồ.
C. Chiếc ô khổng lồ.

Câu 2: Tác giả ví búp nõn của cây gạo như: (0,5 điểm)

A. Ngọn lửa.
B. Ánh nến.
C. Bóng đèn.

Tham khảo thêm:   Quyết định 36/2021/QĐ-TTg Tiêu chí xã, huyện đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển giai đoạn 2021-2025

Câu 3: Những chú chim làm gì trên cây gạo? (0,5 điểm)

A. Bắt sâu
B. Làm tổ
C. Trò chuyện ríu rít

Câu 4: Trong năm, cây gạo nở hoa vào mùa? (0,5 điểm)

A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu.

Câu 5: Cây gạo có dáng vẻ xanh mát hiền lành là lúc: (0,5 điểm)

A. Chưa nở hoa.
B. Đang nở hoa.
C. Hết mùa hoa.

III. Bài tập:

Câu 6: Theo em, các loài chim bay về đậu trên cây gạo làm những gì? (1 điểm)

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Câu 7: Cho các từ: bông hoa, trêu ghẹo, tháp đèn, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện. (1 điểm)

Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp:

a. Từ chỉ sự vật : ……………………………………………………………

b. Từ chỉ hoạt động:…………………………………………………………

Câu 8: Đặt 1 câu nêu đặc điểm của một con vật. (0,5 điểm)

………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Đặt câu hỏi cho từ ngữ in đậm trong câu sau: (0,5 điểm)

Lũ chim sẻ đang trò chuyện trên vòm cây.

………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống cho phù hợp. (0,5 điểm)

Hôm nay đi học, em được học về dấu chấm hỏi ☐ Cô giáo giảng rằng:

– Dấu chấm hỏi được viết ở phía cuối của câu hỏi ☐ Các em đã nhớ chưa nào ☐

B. Viết

I. Chính tả: (Nghe- viết): Tạm biệt cánh cam

II. Tập làm văn:

Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường.

Gợi ý:

  • Em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường?
  • Em đã làm việc đó lúc nào? Ở đâu? Em làm như thế nào?
  • Ích lợi của việc làm đó gì?
  • Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

A. Đọc hiểu

I. Đọc: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) GV kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập cuối học kì.

GV ghi tên các bài tập đọc, đánh số trang vào phiếu để HS bắt thăm. HS đọc xong GV nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để HS trả lời.

  • HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.
  • Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.
  • Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 1 điểm.
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

2. Đọc – hiểu: (6 điểm)

Câu 1; 2; 3; 4; 5; 9. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: A. (0,5 điểm)

Câu 2: B. (0,5 điểm)

Câu 3: C. (0,5 điểm)

Câu 4: A. (0,5 điểm)

Câu 5: C. (0,5 điểm)

Câu 6: gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm)

– Từ chỉ sự vật: mùa xuân, cây gạo, chim chóc.

– Từ chỉ hoạt động: gọi, bay đến, hót, trò chuyện

Câu 8: (1 điểm) Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm

Con mèo đang bắt chuột.

Câu 9. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống cho phù hợp? (0,5 điểm)

Hôm nay đi học, em được học về dấu chấm hỏi. Cô giáo giảng rằng:

– Dấu chấm hỏi được viết ở phía cuối của câu hỏi. Các em đã nhớ chưa nào?

B. Viết

1. Chính tả (4 điểm)

* Cách chấm:

  • Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm)
  • Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể (chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần…)
Tham khảo thêm:   Toán 7 Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dùng biểu đồ để phân tích kết quả học tập môn Toán của lớp Giải Toán lớp 7 trang 108 sách Chân trời sáng tạo - Tập 1

TẠM BIỆT CÁNH CAM

Cánh cam có đôi mắt xanh biếc, óng ánh dưới nắng mặt trời. Chú đi lạc vào nhà Bống. Chân chú bị thương, bước đi tập tễnh. Bống thương quá, đặt cánh cam vào một chiếc lọ nhỏ đựng đầy cỏ. Từ ngày đó, cánh cam trở thành người bạn nhỏ xíu của Bống.

2. Tập làm văn (6 điểm)

  • HS viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).
  • Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
  • Kĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm.
  • Có sáng tạo: 1 điểm

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

Chủ đề

Câu

Nội dung kiến thức cần kiểm tra

Mức độ

Điểm

Đọc

Đọc thành tiếng

1

Mỗi HS đọc khoảng

50 – 60 tiếng / phút.

Đọc hiểu văn bản

1

Hiểu nội dung văn bản.

M1

0,5

2

Hiểu nội dung văn bản.

M1

0,5

3

Hiểu nội dung văn bản.

M1

0,5

4

Hiểu nội dung văn bản.

M1

0,5

5

Hiểu nội dung văn bản.

M1

0,5

6

Hiểu nội dung văn bản.

M2

1

Kiến thức Tiếng việt

7

Từ chỉ hoạt động, sự vật

M3

1

8

Đặt câu nêu hoạt động

M2

1

9

Các dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than)

M2

0,5

Viết

Chính tả

Viết chính tả:Nghe – viết.

Tạm biệt cánh cam

Tập làm văn

Viết 4 – 5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Trường:…………………….

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)

A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)

A. 15
B. 29
C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ……………

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….

Câu 4:

a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)

……. hình tam giác

……… đoạn thẳng.

Câu 4

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

Câu 4

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

a. 67 – 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 – 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

Câu 7

……… ×……… = …………………

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Tham khảo thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 22 Bài tập cuối tuần lớp 2

Câu 8

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1

a. Ý D: (0,5đ)

b. Ý B: (0,5đ)

c. Ý A: (0,5đ)

d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

– 6 tam giác (0,5đ)

– 11 đoạn thẳng

– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

– Điền từ: Chắc chắn

– Điền từ: Không thể

– Điền từ: Có thể

Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2

I. Match

1. Where is the cat?

A. I’m eight

2. How old are you?

B. She’s in the kitchen

3. How do you go to school?

C. It’s under the table

4. Are these her shoes?

D. I walk to school

5. Where’s Grandma?

E. No, they aren’t

II. Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

1. s _ _ s _ w

2. d _ n _ n g r _ _ m

3. _ _ k _

Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

4. _ u n _ r _

5. s _ _ k _

6. _ r _ t _ e _

III. Read and circle the correct answer

My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.

4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites

5. Mark and his brother are skating/ skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./

_______________________________________________

2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./

_______________________________________________

3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./

_______________________________________________

4. these/ her/ Are/ dress/ ?/

_______________________________________________

5. is/ my/ This/ grandpa/ ./

_______________________________________________

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2

I. Match

1. C

2. A

3. D

4. E

5. B

II. Look at the pictures and complete the words

1. seesaw

2. dining room

3. bike

4. hungry

5. socks

6. brother

III. Read and circle the correct answer

1. Hanoi is near Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy

4. Mark’s sisters are cycling kites

5. Mark and his brother are skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The ball is in the goal.

2. My mother is in the living room.

3. I go to school by motorbike.

4. Are these her dress?

5. This is my grandpa.

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 2!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 16 Đề kiểm tra Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *