Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 12 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với 12 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD&ĐT …..

TRƯỜNG TH …….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2022- 2023
Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: 70 phút (không kể thời gian giao đề)

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

GV cho HS bốc thăm và đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học và trả lời 01 câu hỏi về nội dung bài. Nội dung bài đọc và câu hỏi do GV lựa chọn trong các bài Tập đọc từ tuần 27 đến tuần 34, SGK Tiếng Việt 1, tập II. (GV kiểm tra sau bài làm của HS)

II. Đọc thầm: (3 điểm)

CON BÚP BÊ BẰNG VẢI

Ngày sinh nhật Thủy, mẹ đưa Thủy ra phố bán đồ chơi. Mẹ bảo Thủy chọn một thứ đồ chơi em thích nhất. Đi dọc gần hết phố bán đồ chơi, Thuỷ vẫn không biết nên mua gì. Đến cuối phố, thấy một bà cụ tóc bạc ngồi bán những con búp bê bằng vải giữa trời giá lạnh, Thủy kéo tay mẹ dừng lại. Thủy nhìn bà, rồi chỉ vào con búp bê được khâu bằng mụn vải xanh và nói:

– Mẹ mua con búp bê này đi!

Trên đường về, mẹ hỏi Thủy:

– Sao con lại mua con búp bê này?

Thủy cười:

– Vì con thương bà. Trời lạnh thế mà bà không được ở nhà. Con mua búp bê cho bà vui.

Lựa chọn đáp án đúng (A, B, C, D) để trả lời câu hỏi.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Lesson 2 Unit 1 trang 12 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 1

Câu 1: Ngày sinh nhật Thủy, mẹ cùng Thủy đi đâu?

A. Đi chơi công viên.
B. Ra phố bán đồ chơi.
C. Đi ăn ở phố.

Câu 2: Thuỷ đã mua được cái gì?

A. Con búp bê bằng vải.
B. Một bộ quần áo.
C. Một chú gấu bông.

Câu 3: Vì sao Thủy mua ngay con búp bê đó?

A. Vì con búp bê đẹp
B. Vì Thuỷ thương bà cụ
C. Vì Thuỷ muốn tặng quà cho bạn.

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm)

GV đọc bài sau cho HS viết bài. (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).

2. Bài tập (4 điểm):

Câu 1. Điền chữ ng hay ngh?

….ỗng đi trong ….õ …é …..e mẹ gọi

Câu 2. Điền vần ao hay au?

Sách gi……… khoa, chậu th…….., tô m………., con c……….

Câu 3. Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp:

A B
Em là học sinh là tay bơi giỏi nhất của biển.
Cá heo của trường Tiểu học Kim Đồng.

Câu 4: Em hãy viết một câu thể hiện tình cảm với thầy cô giáo?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

Cách đánh giá cho điểm

  • Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt:1 điểm
  • Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
  • Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
  • Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40-60 tiếng/1 phút): 1 điểm
  • Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 2 điểm.

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu

Câu 1

(1 điểm)

Câu 2

(1 điểm)

Câu 3

(1 điểm)

Đáp án đúng

B

A

B

B. Kiểm tra viết:(10 điểm)

1. Chính tả: Nghe – viết (6 điểm)

  • Tốc độ đạt yêu cầu (30- 35 chữ/15 phút): 2 điểm
  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1điểm
  • Viết đúng chính tả (Không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm
  • Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Tham khảo thêm:   Quyết định 80/QĐ-BYT Về việc phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2013

2. Bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền chữ ng hay ngh?

ngỗng đi trong ngõ nghé nghe mẹ gọi

Bài 2. (1 điểm) Điền vần ao hay au ?

Sách giáo khoa, chậu thau, tô màu, con cáo.

Bài 3. (1 điểm)Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp:

Em là học sinh của trường Tiểu học Kim Đồng.

Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển.

Bài 4: (1 điểm) Viết được câu có nghĩa và đủ ý.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Kỹ năng đánh giá

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu

Đọc hiểu TLCH; Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống…

Số câu

2

1

1

3

1

Câu số

1,2

3

4

Số điểm

2

1

1

Đọc thành tiếng

Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ

1

1

Trả lời câu hỏi

1

1

Tổng

Số câu

2

1

1

1

1

3

3

Số điểm

2

4

1

2

1

3

7

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD & ĐT……

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….

ĐỀKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 20222023
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất

A . 35

B . 74

C . 98

D . 69

b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất

A . 69

B . 98

C . 74

D . 35

Câu 2: Nối:

Câu 2

Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây

a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐

b) 90 + 5 > 94 ☐

c) 65 – 33 < 33☐

d) 63 = 36☐

Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:

A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60

Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 5

A. 6 giờ

B. 7 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

II. TỰ LUẬN:

Câu 6: Tính nhẩm

3 + 36 = ………

38 cm – 10cm = ……………

45 – 20 = ………

60cm + 5cm = …………..

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

26 + 6 76 + 20 68 – 31 75 – 45

Câu 8: Cho hình vẽ:

Câu 8

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông

b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác

Câu 9:Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 9

Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Tham khảo thêm:   Soạn bài Ôn tập giữa học kì 2 (trang 71) Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2 - Tuần 27
Câu 1a) 1b) 4 5 6
Ý đúng C D C C C
Điểm 1 1 1 1 1

Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu 2

Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

a) S; b) Đ; c) Đ; d) S

II. TỰ LUẬN:

Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

3 + 36 = 39

38 cm – 10cm = 28 cm

45 – 20 = 25

60cm + 5cm = 65 cm

Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)

Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông

b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác

Câu 9:

Câu 9

Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)

43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ)

Số câu

3

1

1

1

1

4

3

Câu số

1,2,4

7

1

9

10

Số điểm

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0

3,0

Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1,0

1,0

Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

5

1

1

1

2

5

5

Số điểm

5,0

1,0

1,0

1,0

2,0

5,0

5,0

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

I. Circle the odd one out. Write

Circle the odd one out

II. Look and complete

Look and complete

III. Write the words in the correct order.

1. can’t / I / fly

2. can / catch / He

3. read / can’t / She

4. ride / can / bike / a / I

5. soccer / can / play / He

IV. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

ĐÁP ÁN

I.

1. scarf

2. skirt

3. pants

4. shirt

II.

1. eating

2. taking

3. brushing

4. cleaning

5. talking

6. singing

III.

1. I can’t fly.

2. He can catch.

3. She can’t read.

4. I can ride a bike.

5. He can play soccer.

IV.

1. mother

2. park

3. father

4. cycling

5. flying

6. dog

….

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 12 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *