Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 21 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có đáp án + Ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với 21 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT ….

TRƯỜNG TH …..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 72 được đọc là:

A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy

2. Số thích hợp điền vào ô trống là:

Câu 2

A. 99
B. 29
C. 50
D. 59

3. Hình bên có:

A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác

Câu 3

4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:

A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8

5. Chiếc bút chì hình bên dài:

A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm

Câu 5

6. Buổi sáng em vào học lúc:

A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ

Câu 6

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

7. Đặt tính rồi tính:

25 + 4

…………

…………

……… …

20 + 16

…………

…………

……… …

80 – 20

…………

…………

……… …

49 – 33

…………

…………

……… …

8. Tính:

9. Viết dấu >, <, =

26 + 3 ….. 29

10 + 8 ……20

97 – 63 …… 36

15 – 2 ….. 17

10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự

Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………

11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?

Viết phép tính:

Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả …. cây hoa.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu

1B

2D

3A

4C

5D

6A

Điểm

0,5

0,5

1

1

0,5

0,5

II. TỰ LUẬN

7. Đặt tính rồi tính (1đ)

25 + 4

25

+ 4

____

29

20 + 16

20

+ 16

____

36

80 – 20

80

– 20

____

60

49 – 33

49

– 33

____

16

8. Tính: (1đ)

45 + 3 + 21 = 69

82 – 10 – 51 =21

60cm + 10cm + 20cm = 90cm

46cm – 3cm – 1cm = 42cm

9. Viết dấu >, <, = (1đ)

26 + 3 …=.. 29

10 + 8 …<…20

97 – 63 …<… 36

15 – 2 …>.. 17

10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)

Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81

Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39

11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)

Viết phép tính:

15

+

4

=

19

Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL

1

Số học:

-Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp

Số câu

1

1

1

2

2

7

Câu số

1

10

2

7,9

8,11

Số điểm

0,5

1

0,5

2

3

7

2

Yếu tố hình học, đại lượng:

-Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài .

Số câu

2

1

1

4

Câu số

5,6

3

4

Số điểm

1

1

1

3

Tổng số câu

3

1

2

2

1

2

11

Tổng số điểm

1,5

1

1,5

2

1

3

10

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

TRƯỜNG ……………………………………
Họ và tên : …………………………………..
Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2022 – 2023
MÔN TIẾNG VIỆT 1
Thời gian: 40 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (6 điểm):

– HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng từ 8 đến 10 câu) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước)

– HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Đọc thầm và trả lời câu hỏi

GẤU CON CHIA QUÀ

Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu?

Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.

Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.

Gấu con gãi đầu: À….ra thế.

Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ.

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Tham khảo thêm:   Soạn bài Xuân về - Chân trời sáng tạo 10 Ngữ văn lớp 10 trang 76 sách Chân trời sáng tạo tập 2

Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?

A. 3 người
B. 4 người
C. 5 người

Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?

A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm
C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba.

Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?

Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác

II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):

1. Chính tả: (6 điểm)

Mẹ là người phụ nữ hiền dịu. Em rất yêu mẹ, trong trái tim em mẹ là tất cả, không ai có thể thay thế. Em tự hứa với lòng phải học thật giỏi, thật chăm ngoan để mẹ vui lòng.

2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):

Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?

Câu 1

Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:

Câu 2

Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:

Câu 3

Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:

Câu 4

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (6 điểm):

  • HS đọc trơn, đọc trôi chảy, phát âm rõ các từ khó, đọc không sai quá 10 tiếng: 2 điểm.
  • Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
  • Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút: 1 điểm
  • Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ: 1 điểm
  • Trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra: 1 điểm

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?

Đáp án: C. 5 người

Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?

A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.

Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?

Vì số quả không đủ để chia đều cho cả nhà và để mọi người cùng ăn vui vẻ.

Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác

GV đánh giá học sinh có thể tự chọn tên câu chuyện khác hợp lí. Ví dụ: Chia quà. Gấu con hái táo,…

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì I lớp 7 môn tiếng Nga - Đề số 1 Đề kiểm tra tiếng Nga

II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):

1. Chính tả: (6 điểm)

Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.

2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):

Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?

Câu 1

Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:

Câu 2

Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:

Câu 3

Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:

Câu 4

Giáo viên lưu ý: Ở câu số 3 và 4 sử dụng đáp án mở để phát triển năng lực học sinh nên giáo viên linh động để chấm đúng. Mục tiêu câu hỏi là học sinh biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của mình.

VD: Ở câu 3: đáp án là: Em bé đang nằm ngủ; HS có thể trả lời lời: bạn nhỏ đang ngủ ngon; bạn nhỏ đang được mẹ đưa võng để ngủ,…

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch KT – KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Kiến thức Tiếng Việt

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề.

Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

1

2

3

4

Số điểm

0,5

0,5

1,5

1,5

Tổng

Số câu

1

1

1

1

4

1

Số điểm

0,5

0,5

1,5

1,5

4

1

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức

I. Match the numbers to the words.

11 6 12 15 2 9
six two eleven nine twelve fifteen

Answers: 11: eleven

6. _________

12. _________

15. _________

2. _________

9. _________

II. Choose and circle.

0. 15:

fifty fifteen five fifteen

1. 30:

thirteen thirty three → _________

2. 40:

four fourteen forty → _________

3. 19:

nine ninety nineteen → _________

4. 7:

seventeen seven seventy → _________

5. 80:

eight eighteen eighty → _________

III. Write in capital letters. (Ex: 1 – d)

1. Mary a. we

2. a dog b. it

3. Mum and Dad c. he

4. Lucy and I d. she

5. three donkeys e. they

6. a boy f. it

7. a book g. they

8. Peter h. he

ĐÁP ÁN

I. Match the numbers to the words.

11: eleven

6: six

12: twelve

15: fifteen

2: two

9: nine

II. Choose and circle.

1. thirty 2. forty 3. nineteen

4. seven 5. eighty

III. Write in capital letters. (Ex: 1- d)

1. d 2. b 3. e 4. a

5. g 6. h 7. f 8. h

IV. Match (1 – 10) with (a – j).

1. f 2. g 3. h

4. i 5. J 6. a

7. b 8. c 9. e

10. d

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 202 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 21 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *