Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 mang tới các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 2 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 3.

Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 18 Phiếu bài tập hè 2023 lớp 2 lên lớp 3. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………

I. Read and match

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

II. Write the correct words with the picture

dress grapes boy cook flower

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5………………

IV. Read and choose the correct answer

Tham khảo thêm:   Thông tư quy định chế độ quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

V. Recorder the letters

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

Đáp án đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Anh

I. Read and match

1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing

II. Write the correct words with the picture:

dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3

III. Complete the sentences

1. I can see a planet.

2. I am a teacher.

3. They love to skate.

4. I like to swim.

5. My sister is cleaning the room.

IV. Read and choose the correct answer.

1. A. fly

2. B. cowboy

3. C. flower

4. B. grass

5. A. book

6. C. star

V. Recorder the letters

1. o c h l t a c o e -> chocolate

2. theet -> teeth

3. e t f e -> feet

4. kspi -> skip

5. w o r c n -> crown

Đề ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề

CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma

Father, Table, nine, mother, eggs, map.

Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

……………Gia đình ……………….bố

…………… anh, em trai ………………..cháu trai

……………. Cháu gái …………………mẹ

……………. Cô, dì …………………..chú

………………bà ……………….ông

………………… số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name? My n….me is …………………

2. Who is this? This is ….y mo…her.

3. This is my fath..r.

4. What is this? This is my p…n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

a. mẹ của em

b. bố của em

c. cô của em

d. em trai của em

e. gia đình của em

f. bà của em

Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên môn Văn - Sở GD và ĐT Hưng Yên (2008 - 2009) Đề thi môn Văn

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

2. This/ father ___________________________________________

3. This/ brother ____________________________________________

4. This/family ____________________________________________

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro……r 4. Fa…her

2. mo….her 5. a…nt

3. n…me 6. s….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt

1. What…….your name?

2. My……is Quynh Anh.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What……….this?

6. This is………..mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

…………………………………………………………………………………

2. Nam / is / My / name.

…………………………………………………………………………………

3. is / this / What?

…………………………………………………………………………………

4. pen / It / a / is.

…………………………………………………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

…………………………………………………………………………………

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

………………………………………………………………………………

CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple _ at o_topus tw_ c_ock

_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Bài 2

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A B A B
fish quả trứng board con khỉ
egg con cá monkey cái bảng
table con mèo elephant trường học
book quyển sách seven số bảy
cat cái bàn school con voi
desk cái bàn panda con gấu
Tham khảo thêm:   Soạn bài Chuyện cổ nước mình - Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 46 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Part 2:

Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

1……octopus

3……monkey

5……tiger

7……fish

9……..cat

2………..panda

4……… elephant

6……..board

8……… egg

10………orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

(is, what, egg, it, an, it)

1. What …………it?

3. …………is it?

5. What is…….?

2. It is ………. elephant

4. …..is a tiger

6. It is an…………..

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *