Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 34, 35, 36 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 trang 34, 35, 36.

Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 trang 34 → 36 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 7 Chương II: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1 trang 36

Bài 2.7

Khai triển

a) (x^{2}+2y)^{3}

b) (frac{1}{2}x-1)^{3}

Bài giải:

a) (x^{2}+2y)^{3}=(x^{2})^{3}-3times (x^{2})^{2}times 2y+3times x^{2}times (2y)^{2}+(2y)^{3}

=x^{6}+6x^{4}y+12x^{2}y^{2}+8y^{3}

b) (frac{1}{2}x-1)^{3}=(frac{1}{2}x)^{3}-3times (frac{1}{2}x)^{2}times 1+3times frac{1}{2}xtimes 1^{2}-1^{3}

=frac{1}{8}x-frac{3}{4}x^{2}+frac{3}{2}x-1

Bài 2.8

Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) 27+54x+36x^{2}+8x^{3}

b) 64x^{3}+144x^{2}y+108xy^{2}+27y^{3}

Bài giải:

a) 27+54x+36x^{2}+8x^{3}

Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Quảng Nam năm 2013 - 2014 Môn: Toán, Văn, Anh, Tin, Lý, Hóa, Địa lý, Sinh, Lịch sử - Có đáp án

=3^{3}+3 times 3^{2}times  2x+3times  3 times (2x)^{2}+(2x)^{3}

=(3+2x)^{3}

b) 64x^{3}+144x^{2}y+108xy^{2}+27y^{3}

=(4x)^{3}+3times  (4x)^{2}times  3y+3 times 4x times (3y)^{2}+(3y)^{3}

=(4x+3y)^{3}

Bài 2.9

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x^{3}+9x^{2}+27x+27 tại x = 7

b) 27 -54x+36x^{2}-8x^{3} tại x = 6,4

Bài giải:

a) x^{3}+9x^{2}+27x+27=(x+3)^{3}

=(7+3)^{3}=10^{3}=1000

b) 27 -54x+36x^{2}-8x^{3}=(3-2x)^{3}

=(3-2times 6,5)^{3}=(-10)^{3}=-1000

Bài 2.10

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x-2y)^{3}+(x+2y)^{3}

b) (3x+2y)^{3}+(3x-2y)^{3}

Bài giải:

a) (x-2y)^{3}+(x+2y)^{3}

=x^{3}-6x^{2}y+12xy^{2}-8y^{3}+x^{3}+6x^{2}y+12xy^{2}+8y^{3}

=2x^{3}+24xy^{2}

b) (3x+2y)^{3}+(3x-2y)^{3}

=27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}+27x^{3}-54x^{2}y+36xy^{2}-8y^{3}

=54x^{3}+72xy^{2}

Bài 2.11

Chứng minh (a-b)^{3}=-(b-a)^{3}

Bài giải:

(a-b)^{3}=(a-b)(a-b)(a-b)

=[-(b-a)][-(b-a)][-(b-a)]=[-(b-a)]^{3}

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 34, 35, 36 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *