Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit I: ID Grammar Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 11 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 11 Unit I: ID Grammar giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 11 sách Chân trời sáng tạo bài Introduction trước khi đến lớp.

Soạn Grammar Unit I lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 11. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit I: ID Grammar trang 11 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bài 1

SPEAKING Look at the photo in pairs. Is this an activity you enjoy? Why? / Why not?

(Nhìn vào bức ảnh theo cặp. Đây có phải là một hoạt động bạn thích? Tại sao? / Tại sao không?)

Gợi ý đáp án

A: What activity can you see in the picture?

B: Going for a bike ride, I guess.

A: I agree. Is this an activity you enjoy?

B: Yes, of course. Riding a bike is good for our body and muscles. Moreover, it helps me relax and feel free. I often go for a bike twice a week.

Bài 2

In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or – (no article). Write your answers.

(Theo cặp, đọc đoạn hội thoại và quyết định xem mỗi chỗ trống có nên là a / an, the hoặc – (không có mạo từ). Viết các đáp án của bạn.)

Leah: What are you up to at 1________ weekend, Toby?

Toby: I’m going to go for 2________bike ride on Saturday. Do you fancy coming too?

Leah: I can’t, I’m afraid. I’m going to help my dad with some gardening. We’re going to do some work for a neighbor.

Toby: That doesn’t sound like 3________best way to spend your weekend. Gardening is 4________hard work! And according to the forecast, 5________weather isn’t going to be good.

Leah: I know. But 6________neighbor is going to pay us for it. My dad’s 7________gardener, so he’s got the right tools.

Tham khảo thêm:   Tin học lớp 3 Bài 15: Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính Giải Tin học lớp 3 trang 77 sách Chân trời sáng tạo

Toby: Really? I’ll come and help you. I mean, if that’s OK with you and your dad…

Leah: Sure. We’ll share 8________money with you. £10 9________hour. But what about 10________bike ride?

Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?

Leah: Yes, please. I love 11________bike rides. But let’s go in 12________afternoon. I will be exhausted when I wake up!

Gợi ý đáp án

1. – the

2. a

3. the

4. –

5. the

6. the

7. a

8. –

9. an

10. the

11. –

12. the

Bài 3

Listen and check your answers. When are Toby and Leah going to do the activity in the photo?

(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Khi nào Toby và Leah sẽ thực hiện hoạt động trong ảnh?)

Gợi ý đáp án

Toby and Leah are going to do the activity in the photo in the afternoon on Sunday.

Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?

Leah: Yes, please. I love bike rides.

Bài 4

Studying the use of articles in the dialogue. Complete the Learn this! Box with a / an, the or – (no article).

(Nghiên cứu việc sử dụng mạo từ trong hội thoại. Hoàn thành phần khung Learn this! với a / an, the hoặc – (không có mạo từ).)

LEARN THIS! Articles

a. We use 1________when we mention something for the first time and 2________when we mention it again.

b. We use 3________when it is clear what we are talking about and in superlatives.

c. We use 4________to say what someone’s jobs is.

d. We use 5________when we make generalization.

e. We use 6________to mean ‘per’ or ‘in each’

f. there are set phrases which do not follow a rule

Gợi ý đáp án

1. a / an

2. the

3. the

4. a / an

5. –

6. a / an

7. the

8. the

Bài 5

Complete the sentences with a / an, the or – (no article). Use rules in the Learn this! box to explain your answers.

(Hoàn thành các câu với a / an, the hoặc – (không có mạo từ). Sử dụng các quy tắc trong phần Learn this! để giải thích câu trả lời của bạn.)

1. My mum is _______violin teacher. In fact, she’s_______only violin teacher in our town.

2. I love_______Chinese food and there’s_______Chinese restaurant near my house.

3. My brother, who is_______accountant with one of_______largest companies in London, earns £100

_______ hour.

Tham khảo thêm:   Công văn 8319/BTC-TCT Tăng cường công tác quản lý đối với các doanh nghiệp xuất khẩu nông, lâm, thủy, hải sản

4. If you’re hungry, there’s_______sandwich in_______fridge.

Gợi ý đáp án

1. a – the

2. – / a

3. an – the – an

4. a – the

Bài 6

Read the Learn this! box. Then underline an example of each of the uses of will and be going to in the dialogue.

(Đọc khung Learn this! Sau đó gạch dưới một ví dụ về mỗi cách sử dụng will và be going to trong đoạn hội thoại.)

Gợi ý đáp án

Leah: What are you up to at 1 the weekend, Toby?

Toby: I’m going to go for 2 bike ride on Saturday. Do you fancy coming, too?

Leah: I can’t, I’m afraid. I’m going to help my dad with some gardening. We’re going to do some work for a neighbor.

Toby: That doesn’t sound like 3 the best way to spend your weekend. Gardening is 4  hard work! And according to the forecast, the weather isn’t going to be good.

Leah: I know. But 6 the neighbor is going to pay us for it. My dad’s 7 gardener, so he’s got the right tools.

Toby: Really? I’ll come and help you. I mean, if that’s OK with you and your dad…

Leah: Sure. We’ll share 8  money with you. £10 9an hour. But what about 10the bike ride?

Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?

Leah: Yes, please. I love 11 – bike rides. But let’s go in 12the afternoon. I will be exhausted when I wake up!

I’m going to go for a bike ride on Saturday.

=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.

I’m going to help my dad with some gardening. We’re going to do some work for a neighbor.

=> be going to diễn tả một kế hoạch đã được quyết định từ trước.

– And according to the forecast,the weather isn’t going to be good.

=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên thông tin dự báo thời tiết.

– But the neighboris going to pay us for it.

=> be going to diễn tả một dự đoán dựa trên những thông tin nghe được.

I’ll come and help you.

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

We’ll share money with you

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time! 1: Lesson One Fluency Time 1 trang 30 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

=> will diễn tả quyết định phải làm gì khi đang nói.

I will be exhausted when I wake up!

=> will diễn tả một sự việc mang tính phỏng đoán.

Bài 7

Complete the sentences with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. Write which rule in the Learn this! box you are following.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to và động từ trong ngoặc. Viết quy tắc nào trong khung Learn this! bạn đang làm theo.)

1. That train ______________ (not stop) here – It’s going too fast.

2. ‘We ______________ (spend) the weekend in Paris.’

‘Lucky you. You ______________  (have) a great time!’

3. ‘Help! I ______________ (drop) one of these boxes.’

‘Don’t worry. I______________(take) one for you.’

4. I______________ (go) into town this afternoon. But I ______________ (not be) home late, I promise.

Gợi ý đáp án

1. isn’t going to stop

2. are going to spend – will have

3. am going to drop – will take

4. am going to – won’t be

Bài 8

SPEAKING PRONUNCIATION. Work in pairs. Take turns to ask and tell your partner about your plans for your next summer, using will and be going to. Remember to pronounce the weak or strong forms of will, am, is, are appropriately.

(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và nói với đối tác của bạn về kế hoạch cho mùa hè tới của bạn, sử dụng will và be going to. Nhớ phát âm dạng yếu hoặc mạnh của will, am, is, are một cách thích hợp.)

Gợi ý đáp án

A: Do you have any plans for your summer vacation?

B: Not yet! How about you? Are you staying at home or going away?

A: My family is going to travel to Vung Tau beach in June. My father booked a car for us yesterday.

B: That’s nice! I believe you’ll have a great time there. How long will you and your family be there?

A: I’m not sure. Maybe 2 days and 1 night. We’ll swim, take pictures, have barbecues and play interesting outdoor games. It’ll be fun!

B: Sounds interesting. I’ll make a detailed plan for my summer holiday.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit I: ID Grammar Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *