Giải Tiếng Anh 11 Unit 1: 1A Vocabulary giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 12, 13 sách Chân trời sáng tạo bài Generations trước khi đến lớp.
Soạn Vocabulary Unit 1 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 12, 13. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 1: 1A Vocabulary trang 12, 13 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
1. Speaking: Work in pairs. Can you answer this famous riddle from Sophocles’s play Oedipus the King? Explain your answer.
(Làm việc theo cặp. Bạn có thể trả lời câu đố nổi tiếng này từ vở kịch Oedipus the King của Sophocles không? Giải thich câu trả lơi của bạn.)
‘What creature walks on four legs in the morning, two legs in the afternoon, and three in the evening?’
(Sinh vật nào đi bằng bốn chân vào buổi sáng, hai chân vào buổi chiều và ba chân vào buổi tối?)
Gợi ý đáp án
The answer is a human. 4 legs in the morning is a baby crawling. 2 legs in the afternoon is an older child or adult that walks using its legs. 3 legs in the evening is an elderly person who uses a cane or walking stick to help them walk.
(Câu trả lời là một con người. Sáng 4 chân là bé biết bò. 2 chân về chiều là trẻ lớn hoặc người lớn biết đi bằng 2 chân. 3 chân buổi tối là người già phải chống gậy để đi lại.)
Bài 2
VOCABULARY Number the stages of life in order that people reach them. Then listen and check.
(Đánh số các giai đoạn của cuộc đời theo thứ tự mà mọi người đạt được chúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Stage of life
be an adult |
be a centenarian |
be an infant |
be a toddler |
be a young child |
be elderly |
be in your teens |
be in your twenties |
be middle – aged |
Gợi ý đáp án
1. be an infant: trẻ sơ sinh
2. be a toddler: trẻ mới biết đi
3 be a young child: một đứa trẻ
4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên
5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi
6. be an adult: người lớn
7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên
8. be elderly: người già
9. be a centenarian: người sống trăm tuổi
Bài 3
3. Match some of the phrases in exercise 2 with the pictures below of the woman at different stages of her life.
(Nối một số cụm từ trong bài tập 2 với những bức tranh dưới đây về người phụ nữ ở các giai đoạn khác nhau trong cuộc đời của cô ấy.)
Gợi ý đáp án
In picture A, she’s an infant.
In picture B, she’s a young child.
In picture C, she’s in her teens.
In picture D, she’s in her twenties.
In picture E, she’s an adult.
In picture F, she’s middle-aged.
In picture G, she’s elderly.
In picture H, she’s a centenarian.
Bài 4
VOCABULARY Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A – E. Compare your answers with your partner’s. Do you agree?
(Kiểm tra ý nghĩa của các sự kiện cuộc sống dưới đây. Theo bạn, chúng có nhiều khả năng xảy ra nhất ở độ tuổi nào? Xếp chúng vào nhóm A – E. So sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của bạn bạn. Bạn có đồng ý không?)
Life events
be born |
be brought up (by) |
become a grandparent |
buy a house or flat |
emigrate |
get divorced |
get engaged |
get married |
get your first job |
go to university |
have a change of career |
inherit (money, a house, etc.) |
learn to drive |
leave home |
leave school |
pass away |
retire |
settle down |
split up |
start a business |
start school |
fall in love |
grow up |
move (house) |
start a family |
A. Before you are 20______________________________________________
B. From 20 to 40_________________________________________________
C. From 40 to 60_________________________________________________
D. Over 60______________________________________________________
E. At any age____________________________________________________
Gợi ý đáp án
A. Before you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.
B. From 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.
C. From 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business
D. Over 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.
E. At any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.
Bài 5
Listen to four people talking about their backgrounds and their families. circle the correct answers (a-c)
(Hãy nghe bốn người nói về xuất thân và gia đình của họ. khoanh tròn các câu trả lời đúng (a-c).)
1. Bilal’s dad
a. was born in the UK.
b. is going to have a change of career.
c. wants to study law.
2. Sandra’s family
a. have owned a number of farms.
b. sold the first farm and bought a bigger one.
c. how owned the same farm for many years.
3. Charlotte’s mum
a. brought up her daughter in France.
b. isn’t married.
c. has been married twice.
4. Calum’s parents
a. inherited and ran a successful family business.
b. didn’t have a good education.
c. left Britain many years ago
Gợi ý đáp án
1.
Bilal’s dad
a. was born in the UK.
b. is going to have a change of career.
c. wants to study law.
Thông tin:
Chọn ….
2.
Sandra’s family
a. have owned a number of farms.
b. sold the first farm and bought a bigger one.
c. have owned the same farm for many years.
Thông tin:
Chọn ….
3.
Charlotte’s mum
a. brought up her daughter in France.
b. isn’t married.
c. has been married twice.
Thông tin:
Chọn ….
4.
Calum’s parents
a. inherited and ran a successful family business.
b. didn’t have a good education.
c. left Britain many years ago.
Thông tin:
Chọn ….
Bài 6
Complete the sentences with the past simple form of the verbs below. Then listen again and check.
(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đơn của các động từ dưới đây. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
be |
buy |
emigrate |
fall |
get |
get |
start |
grow up |
leave |
move |
not go |
not leave |
not retire |
1. My grandparents______________from Pakistan in the 1960s.
2. She______________home until last summer, when she______________married.
3. I ______________In the village where my family has lived for generations.
4. They managed to save quite a bit of money and eventually______________a small farmhouse with some land.
5. They ______________in love, ______________engaged after a week and were married a month later.
6. I ______________brought up by my mom after she______________back to the UK.
7. They ______________school at 16 and ______________to university.
8. They ______________a successful business and______________until they were in their seventies.
Gợi ý đáp án
1. emigrated |
2. didn’t leave – got |
3. grew up |
4. bought |
5. fell – got |
6. was – moved |
7. left – didn’t go |
8. started – didn’t retire |
Bài 7
7. Work in pairs. Ask and answer about your family and your ancestors. Give extra information where you can.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về gia đình và tổ tiên của bạn. Cung cấp thêm thông tin nơi bạn có thể.)
1. How long has your family lived in this city / town?
2. Did any of them move from another part of Vietnam? From where? When?
3. Did any of your ancestors or members of your family emigrate to another country? Where to? When?
4. Are you related to anyone famous? If so, who?
A: How long has your family lived in this city / town?
B: We’ve been here for about ten years. Before that, we lived in Long An.
Gợi ý đáp án
A: How long has your family lived in this city?
B: My family has been in Ho Chi Minh City for about fifty years. My parents and I were born here. Therefore, this is also my hometown.
A: Did any of them move from another part of Vietnam? From where? When?
B: I remembered my dad used to told me that in 1930, my grandfather move from Dalat City to HCM City to work and start a family with my grandmother. Because he loved the beauty here, he decided to settle down in Sai Gon forever.
A: Did any of your ancestors or members of your family emigrate to another country? Where to? When?
B: Well, my family doesn’t have anyone that emigrates to another country and we don’t have any intention to do so because we love the peace and the pace of life in HCM City.
A: Are you related to anyone famous? If so, who?
B: Well, I’m not related to anyone famous.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 1: 1A Vocabulary Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 12, 13 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.