Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn Đắk Lắk đã tổ chức vào ngày 09 – 10/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Các thí sinh Đắk Lắk đã hoàn thành 3 bài thi. Hiện tại, chưa có điểm chuẩn năm 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2022 trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com nếu có nhu cầu tra cứu. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Đắk Lắk:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Buôn Đôn | 28 | |||
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 28 | |||
3 | THPT Buôn Hồ | 32 | |||
4 | THPT Hai Bà Trưng | 24 | cho phép tuyển bổ sung | ||
5 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 29 | |||
6 | THPT Buôn Ma Thuột | 34 | |||
7 | THPT Cao Bá Quát | 21 | |||
8 | THPT Chu Văn An | 32 | |||
9 | THPT Hồng Đức | 30 | |||
10 | THPT Lê Duẩn | 28 | |||
11 | THPT Lê Quý Đôn | 33 | |||
12 | THPT Trần Phú | 27 | |||
13 | THPT Việt Đức | 23 | |||
14 | THPT Y Jút | 29 | |||
15 | THPT Cư M’gar | 28 | |||
16 | THPT Lê Hữu Trác | 21 | |||
17 | THPT Nguyễn Trãi | 23 | |||
18 | THPT Trần Quang Khải | 29 | |||
19 | THPT Ea H’leo | 26 | |||
20 | THPT Phan Chu Trinh | 29 | |||
21 | THPT Trường Chinh | 30 | |||
22 | THPT Võ Văn Kiệt | 23 | |||
23 | THPT Ngô Gia Tự | 28 | |||
24 | THPT Nguyễn Thái Bình | 26 | |||
25 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | cho phép tuyển bổ sung | ||
26 | THPT Trần Quốc Toản | 27 | |||
27 | THPT Võ Nguyên Giáp | 31 | |||
28 | THPT Ea Rốk | 28 | |||
29 | THPT Ea Súp | 26 | |||
30 | THPT Hùng Vương | 28 | |||
31 | THPT Krông Ana | 28 | |||
32 | THPT Phạm Văn Đồng | 28 | |||
33 | THPT Krông Bông | 25 | |||
34 | THPT Trần Hưng Đạo | 27 | |||
35 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 29 | |||
36 | THPT Phan Đăng Lưu | 26 | |||
37 | THPT Lý Tự Trọng | 22 | |||
38 | THPT Nguyễn Huệ | 32 | |||
39 | THPT Phan Bội Châu | 27 | |||
40 | THPT Tôn Đức Thắng | 33 | |||
41 | THPT Lê Hồng Phong | 31 | |||
42 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | |||
43 | THPT Nguyễn Công Trứ | 26 | |||
44 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31 | |||
45 | THPT Phan Đình Phùng | 28 | |||
46 | THPT Quang Trung | 25 | |||
47 | THPT Lắk | 30 | |||
48 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 24 | cho phép tuyển bổ sung | ||
49 | THPT Nguyễn Tất Thành | 28 | |||
50 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 23 | cho phép tuyển bổ sung |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Ngữ Văn | 35.50 |
Chuyên Lịch sử |
31.50 |
Chuyên Địa lí |
34.50 |
Chuyên Tiếng Anh | 35.20 |
Chuyên Anh – Pháp | 30.90 (Anh) |
26.05 (Pháp) | |
Chuyên Toán | 33.25 |
Chuyên Tin học – HS dự thi chuyên Tin – HS dự thi chuyên Toán – HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
29.75 29.75 31.00 |
Chuyên Vật lí | 33.00 |
Chuyên Hóa học | 36.12 |
Chuyên Sinh học |
33.20 NV2 từ chuyên Hóa 33.87 |
Không chuyên | 26.70 |
Điểm chuẩn vào THPT DTNT N’ Trang Lơng 2021
Đơn vị | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Buôn Hồ | 8.50 | 06 |
Buôn Ma Thuột | 9.25 | 12 |
Buôn Đôn | 9.25 | 07 |
Cư Kuin | 11.75 | 02 |
Cư M’ gar | 8.00 | 16 |
Ea H’Leo | 7.00 | 06 |
Ea Kar | 10.75 | 02 |
Ea Súp | HS bị điểm liệt | 0 |
Krông Ana | 10.25 | 06 |
Krông Bông | 9.75 | 02 |
Krông Buk | 10.25 | 04 |
Krông Năng | 8.50 | 06 |
Krông Pắc | 8.50 | 04 |
Lắk | 7.25 | 10 |
M’ đrăk | 8.25 | 04 |
Dân tộc khác | 16.50 | 10 |
Các dân tộc còn lại | 13.50 | 77 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.