Bạn đang xem bài viết ✅ Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Giáo án dạy hè 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng giáo án dạy hè 2023 cho học sinh của mình. Qua đó, sẽ củng cố kiến thức, giúp các em học sinh tự tin hơn trong năm học 2023 – 2024.

Giáo án dạy hè lớp 5 lên lớp 6 được biên soạn rất khoa học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án dạy hè 2023 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giáo án dạy hè môn Toán lớp 5 lên 6

KẾ HOẠCHDẠY ÔN TẬP TRONG HÈMÔN TOÁN LỚP 5 LÊN 6

STT GIẢNG NỘI DUNG GHI CHÚ
1 Ôn tập về số tự nhiên;các phép tính về số tự nhiên
2 Ôn tập các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân.
3 Ôn tập về giải toán có lời văn.
4 Ôn tập về giải toán có lời văn(tiếp)
5 Ôn tập về tam giác
6 Ôn tập về các phép tính-KSCL lần 1
7 Ôn tập về chu vi,diện tích thể tích các hình.
8 Ôn tập về chu vi,diện tích, thể tích các hình
9 Ôn tập về giải toán có lời văn và chu vi,thể tích,diện tích (tiếp)
10 Ôn tập về dạng toán cơ bản về tìm thành phần chưa biết của phép tính
11 Ôn tập về dạng toán cơ bản về tìm thành phần chưa biết của phép tính
12 Ôn tập tổng hợp-Kiểm tra KSCL lần 2
Tham khảo thêm:   Đề thi học sinh giỏi tỉnh Cà Mau lớp 9 năm 2009 môn Sinh học Sở GD&ĐT Cà Mau

Buổi 1: ÔN LUYỆN VỀ SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN

PHẦN I: NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

1. Các số 0,1,2,3,4 … là các số tự nhiên

Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.

2. Dùng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để viết số và trong hệ tự nhiên.

3. Phân tích cấu tạo số trong hệ tự nhiên.

4. Các số chẵn có tận cùng: 2,4,6,8,0

5. Các số lẻ có tận cùng là: 1,3,5,7,9

6. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ hơn kém nhau 2 đơn vị

7. Phép cộng và tính chất của phép cộng.

* Phép cộng:

a. Tính giao hoán: a + b = b + a

b. Tính chất kết hợp (a + b) + c

c. Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a

d. Tìm số hạng chưa biết: a + x = b => x = b – a

8. Phép trừ và tính chất của phép trừ.

a. Trừ đi số 0: a – 0 = a

b. Số bị trừ = số trừ: a – a = 0

c. Tìm số bị trừ số trừ chưa biết:

x – a = b => x = b + a (số bị trừ = hiệu + số từ)

a – x = d => x = a – d (số bị trừ trừ đi hiệu)

9. Phép nhân và tính chất của phép nhân.

A x b = c (a; b là thừa số, c là tích)

a. Tính chất giao hoán: a x b = b x a

b. Tính chất kết hợp: (a b) . c = a (b . c)

c. Tính chất nhân 1: a . 1 = 1 . a = a

d. Nhân với số 0: a 0 = 0 . a = 0

e. Nhân 1 số với tổng (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)

a (b+c) = a . c + b.c

f. Tìm thừa số chưa biết:

a x = b => x = b : a

10. Phép chia và tính chất của phép chia:

Tham khảo thêm:   Toán 3: Ôn tập chung Giải Toán lớp 3 trang 113, 114 sách Cánh diều - Tập 2

Tính chất:

a. Chia cho 1: a : 1 = a

b. Số bị chia và số chia bằng nhau: a : a = 1

c. Số bị chia = 0: 0 : a = 0

11. Phép chia hết và phép chia có dư:

a : b = q => a = b q

a : b = q dư r => a =b q + r

Nếu r = 0 thì => a chia hết cho b

Nếu r 0 thì => a không chia hết cho b

* Tìm số bị chia và số chia chưa biết.

x : a = b => x = b a

b : x = q => x = b : q

PHẦN II: BÀI TẬP

Bài 1: Thực hiện phép tính

a. 638+780 . 5 – 369 : 9

= 638 + 780 – 41

= 1418 – 41

= 1377

b. (273 + 485) . 16 – 483 : 3 . 4

= 758 . 16 – 161 . 4

= 12128 – 644

= 11474

c. 779 : 41 . 16. (435 – 249)

= 19 . 16 . 186

= 304 . 186

= 56544

Bài 2: Tính nhanh:

a. 325 . 6 + 6 . 560 + 115

= (325 + 560 + 115) . 6

= 1000 . 6

= 6000

b. 133 : 7 + 154 : 7 413 : 7

= (133 + 154 + 413) : 7

= 700 : 7

= 100

………..

>> Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Giáo án dạy hè 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *