Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 33 Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 33 tổng hợp các dạng bài tập môn Toán trong chương trình học của mỗi tuần. Các bài tập sau đây giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số 305 đọc là:

A. Ba trăm linh lăm
B. Ba trăm linh năm
C. Ba linh năm
D. Ba trăm không năm

Câu 2: Trong các số sau: 904; 797; 409; 449, số bé nhất là:

A. 904
B. 449
C. 494
D. 409

Câu 3. Trong các số dưới đây số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5:

A. 501
B. 500
C. 105
D. 100

Câu 4.Tổng của 361 và 434 là:

A. 785
B. 795
C. 885
D. 895

Câu 5. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là :

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Giá như anh lặng im

A. 890
B. 800
C. 880
D. 790

Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 687; 608; 710; 715
B. 710; 715; 687; 608
C. 608; 687; 710; 715
D. 715; 710; 687; 608

Câu 7. Cho dãy số: 894; 896; 898;…….;……… hai số tiếp theo là:

A. 890; 892
B. 900; 902
C. 910; 912
D. 900; 1000

Câu 8. Tô màu vào củ, quả có ghi kết quả nhỏ nhất:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Số ?

….. + 118 = 348
216 + ….. = 278

….. – 64 = 400
763 – …. = 710

760 + ……. = 960
…… + 100 = 400

Bài 2: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số khác nhau.

Bài 3. Trường Tiểu học Mùa Xuân có 218 học sinh nữ và 134 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học Mùa Xuân có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số ở ba ô liền nhau bằng 129.

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

Bài 5. Thử thách IQ

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số 305 đọc là:

A. Ba trăm linh lăm

Câu 2: Trong các số sau: 904; 797; 409; 449, số bé nhất là:

D. 409

Câu 3. Trong các số dưới đây số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5:

Tham khảo thêm:   Kĩ thuật giải một số bài toán Oxy điển hình Kỹ Thuật giải nhanh hình phẳng Oxy

B. 500

Câu 4.Tổng của 361 và 434 là:

B. 795

Câu 5. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 890

Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

C. 608; 687; 710; 715

Câu 7. Cho dãy số: 894; 896; 898;…….;……… hai số tiếp theo là:

B. 900; 902

Câu 8. Tô màu vào củ, quả có ghi kết quả nhỏ nhất:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

Tô màu vào bắp ngô: 99 + 109

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Số ?

230 + 118 = 348
216 + 62 = 278

336 – 64 = 400
763 – 53 = 710

760 + 200 = 960
300 + 100 = 400

Bài 2: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số khác nhau.

Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102

Hiệu là:

987 – 102 = 885

Bài 3. Trường Tiểu học Mùa Xuân có 218 học sinh nữ và 134 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học Mùa Xuân có tất cả bao nhiêu học sinh?

Trường có tất cả

218 + 134 = 352 (học sinh)

Đáp số: 352 học sinh

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số ở ba ô liền nhau bằng 129.

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

Bài 5. Thử thách IQ

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách CTST

Chọn C

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo – Tuần 33 Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Tóm tắt tác phẩm Trăng sáng trên đầm sen Những bài văn hay lớp 11

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *